PREVIEW
TRẮC NGHIỆM CHUYỂN HÓA MUỐI NƯỚC
1. Ứ nước
trong tế bào có thể do:
A. Nước ở ngoại bào ưu trương.
B. Nước ở nội bào nhược trương.
C. Nước ở ngoại bào nhược trương.
D. Na+ ở ngoại bào tăng.
E. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào tăng
2. Phù có
thể do các nguyên nhân sau:
1. Áp suất thẩm thấu do keo tăng.
2. Áp suất thẩm thấu do keo giảm.
3. Áp suất thủy tĩnh tăng.
4. Áp suất thủy tĩnh giảm.
5. Nước từ huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,4,5.
B. 2,3,5.
C. 1,3,5.
D. 2,4,5.
E. Tất cả đều sai.
3. Nước
từ dịch gian bào đi vào huyết tương :
A. Có thể gây phù.
B. Đem các chất dinh dưỡng đến cho tế bào.
C. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
D. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
E. Có thể gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
4. Các
chất điện giải trong cơ thể có các đặc điểm:
1. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu vực đó.
2. Liên kết với protein và làm giảm áp suất thẩm thấu trong khu
vực mà nó chiếm giữ.
3. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ion khuếch tán được
trong ngăn có chứa protein so với ngăn không chứa protein tạo nên áp suất keo.
4. Trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các
anion.
5. Tổng nồng độ các ion trong ngăn có chứa protein lớn hơn tổng
nồng độ các ion trong ngăn không chứa protein.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2.
B. 2,3.
C. 3,4.
D. 4,5.
E. 3,5.
5. Nhu
cầu nước mỗi ngày đối với cơ thể là:
1.100 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh.
2. 50 ml/kg cân nặng ở trẻ bú mẹ.
3. 30 ml/kg cân nặng ở người lớn.
4. 180 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh.
5. 100 ml/kg cân nặng ở trẻ 1 tuổi.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3.
B. 1,3,5.
C. 2,3,4.
D. 2,4,5.
E. 3,4,5.
6. Nhu
cầu muối mỗi ngày đối với cơ thể là:
A. 4 đến 6 gam cho Na+, Cl-
B. Có đầy đủ trong thức ăn.
C. 3-4 gam trong cho K+
D. Lượng muối cung cấp từ thức ăn tương ứng khoảng 800 mOsm.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
7. Khi
trẻ nặng 8 kg, cần bù một lượng dịch 100ml/kg thể trọng, anh hay chị sẽ cho
cháu bù dịch theo cách nào:
A. Hòa 3/4 gói bột chống mất nước vào trong 3/4 lít nước và cho
trẻ uống theo liều lượng trên.
B. Hòa 8 muỗng cà phê muối và 1 muỗng cà phê đường vào trong 1 lít
nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên.
C. Hòa 1 gói bột chống mất nước vào trong 1 lít nước và cho trẻ
uống theo liều lượng trên.
D. Hòa 1/2 gói bột chống mất nước vào trong 1/2 lít nước, sau đó
hòa 1/4 gói bột chống mất nước vào trong 1/4 lít nước và cho trẻ uống theo liều
lượng trên.
E. Tất cả các cách trên đều sai.
8. Sự
trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào:
A. Áp suất thẩm thấu.
B. Áp suất thủy tĩnh.
C. Áp suất
keo.
D. Áp suất do keo.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
9. Trong
các ngăn của cơ thể nước chiếm:
A. 20% trọng lượng cơ thể ở huyết tương.
B. 40% thể tích nước toàn phần ở ngoại bào.
C. 60% trọng lượng cơ thể ở nội bào.
D. 15% thể tích nước toàn phần ở dịch gian bào.
E. 5% thể tích nước toàn phần ở huyết tương.
10. Sự
đào thải của nước qua thận chịu ảnh hưởng của:
A. Chức năng lọc cầu thận.
B.Chức năng tái hấp thu nước của thận
C. Chức năng tái hấp thu Na+ của thận.
D. Sự bài tiết hormon Aldosteron
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
11. Khi
giảm bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:
1. Tăng tiết Aldosteron
4. Giảm tiết Aldosteron
2. Tăng tái hấp thu Na+
5. Giảm tiết ADH.
3. Tăng tiết ADH
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,4
B. 4,5.
C. 2,3
D. 1,2
E. 1,5
12. Khi
tăng bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:
1.Tăng tiết ADH
4. Giảm tiết ADH
2. Giảm tái hấp thu Na+
5. Giảm tiết Aldosteron
3.Tăng tiết Aldosteron
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3
B. 1,2
C. 3,4
D. 4,5
E. 2,3
13. Nước
là chất quan trọng trong cơ thể vì nó:
1. Chiếm 55-70% trọng lượng cơ thể ở bào thai.
2. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ
3. Chiếm 55-66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành.
4. Tham gia các phản ứng lý hóa trong cơ thể.
5. Tham gia hệ thống đệm.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,5.
B. 2,4.
C. 3,5.
D. 3,4.
E. 2,3.
14. Ứ
nước ở ngoài tế bào có thể do:
A. Nước ở ngoại bào nhược trương.
B. Thận tăng thải Na+
C. Giảm tiết Aldosteron
D. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào giảm
E. Thận giảm thải Na+
15. Để bù
dịch cho trường hợp mất nước toàn phần thì nên dùng:
A. Dung dịch đẵng trương.
B. Dung dịch ưu trương.
C. Dung dịch nhược trương.
D.Lợi tiểu thải muối và bù dịch đẵng trương
E. Lợi tiểu thải muối và bù dịch nhược trương.
16. Các
triệu chứng của mất nước toàn phần gồm:
1. Phù
4. Da khô, nhăn.
2. Khát nước. 5.
Tất cả các câu trên đều đúng.
3. Sụt cân.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,4,5
D. 3,4,5
E. 2,3,5
17. Khi
bị đồng thời ứ nước ngoại bào và mất nước nội bào thì sẽ xữ trí như sau:
A. Bù dịch đẵng trương.
B. Bù dịch ưu trương.
C. Lợi tiểu thải muối và đồng thời bù dịch.
D. Lợi tiểu thải muối nhưng không bù dịch.
E. Các cách xữ trí trên đều sai.
18. Khi
bị đồng thời mất nước ngoại bào và ứ nước nội bào thì sẽ xữ trí như sau:
A. Bù dịch đẵng trương.
B. Bù dịch nhược trương.
C. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương.
D. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương.
E. Bù dịch ưu trương.
19. Nước
từ trong huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào:
1. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
2. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
3. Đem nước và các chất dinh dưỡng đi nuôi tế bào.
4. Đem nước và chất cặn bã từ tế bào đào thải ra ngoài.
5. Có thể gây phù.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,5
B. 2,3,5
C. 1,4,5
D. 2,4,5
E. 1,2,5
20. Sự
phân bố nước ở các mô trong cơ thể từ thấp đến cao như sau:
A. Xương , phổi, huyết tương.
B. Máu toàn phần, tim , răng.
C. Xương, huyết tương, cơ tim.
D. Máu toàn phần, thận, mỡ.
E.Thận, mỡ , gan.
21. Cân
bằng nước là:
1. Lượng nước uống vào bằng lượng nước xuất ra.
2. Lượng nước ăn vào bằng lượng nước xuất ra.
3. Lượng nước chuyển hoá bằng lượng nước xuất ra.
4. Tỷ lệ giữa lượng nước nhập vào và lượng nước xuất ra.
5. Bilan nước.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2
B. 1,4
C. 4,5
D. 3,4,
E. 1,3
22. Vai
trò của nước là:
1. Bảo vệ mô và các cơ quan.
2. Tham gia cấu tạo các hệ thống đệm.
3. Kích thích hoạt động của các enzym.
4. Là dung môi hoà tan các chất vô cơ, hữu cơ.
5. Điều hoà thân nhiệt.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,4,5
D. 2,3,5
E. 2,4,5
23. Vai
trò của muối là:
1. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu.
4. Tham gia cấu tạo hệ thống đệm.
2. Điều hoà thân nhiệt.
5. Tham
gia cấu tạo tế bào và mô.
3. Bảo vệ cho mô và các cơ quan.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,4,5
B. 2,4,5
C. 1,3,4
D. 3,4,5
E. 1,2,3
24. Tỷ lệ
% nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là:
A. Tỷ lệ nước tăng theo tuổi
B. Tỷ lệ nước giảm theo tuổi
C. Tỷ lệ nước tăng ở người béo
D. Tỷ lệ nước tăng ở nữ giới
E. Tỷ lệ nước giảm ở người gầy
25. Nước
ở dạng tự do trong cơ thể là:
1. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen.
2. Nước sôi ở 1000C, đông đặc ở -200C.
3. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ ...
4. Không thay đổi theo chế độ ăn uống.
5. Thay đổi theo chế độ ăn uống.
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3
B. 3,5
C. 4,5
D. 2,5
E. 3,4
26. Tỷ lệ
% nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là:
A. Trong máu toàn phần lượng nước chiếm tỷ lệ thấp
B. Trong mô mỡ, răng, xương nhiều nước hơn ở tim, gan
C. Ở thận, não lượng nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở mô mỡ
D. Ở răng, xương nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở tim, gan, não, thận
E. Ở thận, não, tim, gan nước chiếm tỷ lệ cao hơn ở huyết tương,
máu toàn phần
27. Áp
suất keo và áp suất do keo khác nhau ở chỗ:
1. Áp suất keo là do sự có mặt của protein
2. Áp suất keo là do sự có mặt của protein và sự chênh lệch của
ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn bên kia
3. Áp suất keo là do tổng của áp suất keo và áp suất do sự chênh
lệch nồng độ của ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn
bên kia
4. Áp suất keo là áp suất do chênh lệch của ion khuếch tán được
trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn bên kia
5. Áp suất do keo lớn hơn áp suất keo
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,5
B. 2,3,5
C. 1,2,5
D. 1,2,4
E. 1,3,4
28. Muối
có vai trò:
A. Duy trì áp lực thẩm thấu
B. Ổn định pH máu
C. Dẫn truyền xung động thần kinh trong cơ thể
D. Xúc tác cho các enzym hoạt động
E. Tất cả các câu trên đều đúng
29. Khi
định lượng các chất điện giải trong huyết thanh không nên xét nghiệm mẫu huyết
thanh vỡ hồng cầu, bởi vì:
A. Hồng cầu chứa nhiều K+, bị vỡ sẽ gây tăng K+
trong huyết thanh
B. Màng hồng cầu nhiều lipid và chất điện giải
C. Huyết tương chứa nhiều Na+, Cl-
D. Màng hồng cầu nhiều K+
E. Tất cả các câu trên đều sai
30. Dịch
gian bào có thành phần tương tự huyết tương, chỉ có một số điểm khác biệt như
sau:
1. Có nồng độ protein cao hơn ở huyết tương
2. Có nồng độ Na+ giảm hơn ở huyết tương
3. Có nồng độ Cl- cao hơn ở huyết tương
4. Có nồng độ Na+ cao hơn ở huyết tương
5. Có nồng độ protein thấp hơn ở huyết tương
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,4
B. 1,2,3
C. 2,3,5
D. 2,4,5
E. Các câu trên đều sai
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét