Test Răng Hàm Mặt nhớ lại - VMU
1. 1. Răng sữa được hình thành ?
Tuần thứ 7 – 10 của
bào thai
2.
Răng sữa được khoáng hóa lúc?
4-6 tháng sau sinh
3.
Răng sữa gồm có?
8 răng cửa, 4 răng
nanh, 4 răng hàm I và 4 răng hàm II
4.
Răng vĩnh viễn gồm có?
8 răng cửa, 4 răng
nanh, 8 răng hàm nhỏ, 12 răng hàm lớn
5.
Điều trị sâu men?
Giữ VSRM và dùng nước
chứ fluo
6.
So sánh thân răng sữa và răng vinh viễn
răng sữa đục, vĩnh viễn
vàng
7.
Đặc điểm của khe hở môi giữa hàm trên:
A.
2 nụ mũi trong không dính nhau
B.
Nụ hàm trên không dính nụ mũi trong
C.
Nụ mũi ngoài không dính nụ hàm trên
D.
Nụ hàm trên không dính nụ hàm dưới
8.
Khe hở môi không toàn bộ có mốc giải phẫu là:
Cơ vòng môi
9.
Khe hở môi toàn bộ có mốc giải phẫu là:
Lỗ răng cửa
10. Thời gian điều trị thích hợp
2-4 tuần tuổi:
Nắn chỉnh
3-6 tháng tuổi:
tạo hình hở môi
12-24 tháng tuổi:
tạo hình vòm miệng
2-4 tuổi: phẫu
thuật thẩm mỹ
11. Gãy
góc hàm?
Thường chéo xuống dưới và ra sau
12. Đặc
điểm của sâu men?
13. Đặc
điểm của sâu ngà?
14. Viêm
tủy hoại tử?
Khoan mở tủy có mùi hôi
15. Đặc
điểm viêm tủy cấp?
16. Đặc
điểm viêm tủy có hồi phục
17. Đặc
điểm viêm tủy mạn tính
18. Viêm
tủy k có khả năng hồi phục?
Lấy tủy
toàn phần
19. Viêm
tủy hoại tử?
Lấy tủy
toàn phần
20. NN
vật lý nào k gây viêm tủy cấp?
A. Chấn động nhẹ, lâu dài
B. Nhiệt
C. Chấn động mạnh
D. Mòn
mặt nhai
21. Đặc
điểm viêm quanh chóp mạn?
Có lỗ rò
22. Thuốc
điều trị tại chỗ khi Viêm tủy cấp?
A.
Đắp gạc bằng xylocain 15%
B. Phong bế tại chỗ xylocain 2%
C. Dùng thuốc giảm đau
D. Không có đáp án đúng
23. Nguyên
tắc điều trị nội nha viêm quanh chóp cấp?
24. Gãy
xương có liên quan tới sọ não?
Lefort III
25. Cơ
chế bệnh sinh của dị tật bẩm sinh hàm mặt?
Thuyết nụ mầm
26. Các
loại u máu?
U máu phẳng, máu gồ, máu dưới da
27. U
thường gặp nhất?
U máu
28. U
nang nhầy?
29. K
niêm mạc miệng?
Lộ ra ngoài dễ thấy
30. Nang thân răng là gì?
31. Nang
thân răng thường nhầm với bệnh gì?
32. Nang
thân răng có đặc điểm như thế nào trong giai đoạn đầu khiến người ta đi khám
33. Sự
khác nhau giữa ngà và men răng?
34. Vai
trò của tủy răng?
Dinh dưỡng sự sống cho răng
35. Gãy nào xương hàm dưới phổ biến nhất :
A. Góc hàm
B. Cành bên
C. Lồi cầu
36. Đặc điểm gãy xương hàm dưới sai :
A.Nhanh liền hơn so với hàm trên
B.Ít chảy máu
37. Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên là :
A. Cố định theo Scout
38. Gãy xương hàm dưới nguyên tắc điều trị :
A. Phục hồi chức năng nhai nuốt
39. Đặc điểm chung của u máu ngoại trừ:
A. Nổi gồ
B. Màu đỏ , tím
C. Phẫu thuật dễ tái phát
40. U bạch mạch có đặc điểm gì :
A. Nhiều hơn u máu
B. Thường gặp ở da , niêm mạc
C. Ít bị nhiễm trùng
41. Đặc điểm của u xương
42. Đặc điểm của thể loét giai đoạn sớm trong K nm niệng ?
Vết loét nông , phát triển
rộng , sâu , dễ chảy máu
43. Đặc điểm của thể sùi trong K nm niệng ?
Sùi như hoa súp lơ , dính chặt
đáy , dễ chảy máu
44. Đặc điểm của K nm niệng
45. Sinh thiết K niêm mạc miệng ?
Yêu cầu đủ rộng 1x 0,5 cm
46. Khi lấy tủy biện pháp giảm đau nào ?
A. Gây tê
B. Uống thuốc giảm đau
47. Dấu hiệu chóp răng nhựa gặp trong ?
A. Nang chân
răng
B. Nang thân răng
48. Nang xương hàm thường gặp do ?
Do răng
49. Nang thân răng không gặp trong răng nào ?
A.Răng khôn,
B.Răng vĩnh viễn,
C.Răng sữa
D. Răng ẩn
50. Đặc điểm nang nhái ?
Màu tím nhạt giống bụng nhái, ranh giới rõ
51. Đặc điểm nhầy niêm mạc miệng ?
Dễ tái phát
52. Chỉ định pt nang chân răng ?
Nang lớn , tiêu xương rộng or chân răng ít không đủ giữ răng
53.Sâu răng là ?
Bệnh ở tổ chức cứng của răng
54. Mất bao nhiêu thời gian hình thành bộ răng sữa
hoàn chỉnh ?
A.28-30 tháng
B.24-26 tháng
C.26-28 tháng
55. Bộ răng sữa gồm ?
8 cửa , 4 nanh , 8 cối
56. Vùng hoại từ sâu ngà có ?
Các trụ men bị hư hại
57. Điều nào nói sâu men là đúng ?
A. Ê buốt sau kích thích ,
B. Đau âm ỉ do kích thích liên tục
58. Dị tật hở vòm xuất hiện sau bao nhiêu tháng ?
A.3
B. 6
59. Răng sữa mọc được hình thành lúc ?
7-10 tuần thai kì
60. Nang chân răng câu nào đúng ?
A.Hiếm gặp ở < 10 tuổi
B. Thường gặp ở 30-60 tuổi
61. Đặc điểm của nang của khẩu cái sau đây đúng ?
A.Hiếm tái phát
B. Thường ở tuổi 20-35 tuổi
62. Nang chân răng liên quan đến bệnh lý nào ?
A. Quanh răng
B. Quanh chóp
C. Bệnh chết tủy
D. Không có bệnh lý nào
63. Đặc điểm viêm tủy cấp
A. Kích thíc lạnh giảm , nóng tăng
B.Đau : nóng
tăng , lạnh giảm
C. Thử điện có giá trị chẩn đoán chính xác tình trạng
64. Điều trị nang thân răng
A. Nhổ răng
B. Nạo + rửa nước ấm
C. Làm sạch+ oxy già
65. Nguyên
nhân nào không gây viêm tủy cấp
A. Do chấn thương nhẹ liên tục ,
B. Do nha chu ,
C. Vi khuẩn đi vào
66. Nguyên nhân nào gây nang nhầy ?
Sang chấn mạn tính
67. Viêm loét hoại tử sau khi điều trị, tiến triển
tốt, đến khám lần 2 cần làm gì :
A. Nhổ răng khi
có chỉ định
B. Không làm tổn thương vùng vết thương
C. Có thể lấy cao răng
68. Đâu là gãy tầng giữa lefort II , trừ ?
A. Đau dọc hốc mắt
B. Sai khớp cắn
69. Gãy xương hàm dưới kiểu nào phổ biến nhất ?
70. Vi khuẩn ở cao răng dưới nướu là vk gì ?
A. Xoắn khuẩn
B. G+
C. G-
71. Viêm tủy mạn
A. VT triển dưỡng
B. Vôi hóa ống tủy
C. Nội tiêu
D. Cả 3
72. Dùng XQ để chẩn đoán
Vôi hóa ống tủy
73. Viêm tủy triển dưỡng là gì
Viêm tủy kinh niên
74. Tủy hoại tử câu nào sau đây sai ?
A. Đau nhiều về đêm
B. Không có chức năng
C. Có thể toàn phần hoặc bán phần
75. Hở môi vòm miệng gây biến chứng gì phổ biến nhất
?
A. Suy dinh dưỡng
B. Nhiễm trùng đường hô hấp trên
76. Nguyên nhân gây viêm chóp răng cấp
Viêm tủy
không hồi phục
77. Phân biệt viêm quanh chóp cấp với áp xe tái
phát
Dựa vào XQ
78. Phân biệt viêm nướu với viêm nha chu :
Chảy máu nướu
79. Trên XQ có hình ảnh tiêu xương theo chiều ngang
là mức độ nào
A. Nặng
B. Nhẹ
C. TB
80. Đặc điểm của suy nha chu
Bệnh lý tổng quát
81. Thời gian trám sâu ngà theo dõi bao lâu
A. 3-4 tuần
B. 2 -3 tuần
C. 1 tháng
D. 6 tháng
82. Nang ít gặp ở đâu
A. Dưới lưỡi
B. Môi dưới
C. Môi trê
83. Vết thương ảnh hưởng đến các xoang
Xuyên thủng
84. Sơ cứu nào trong chấn thương cầm máu hàm mặt
không đúng
A. Nhét bắc mũi trước
B. Nhét bắc mũi sau
C. Băng qua cằm đầu
D. Ép vết thương bằng tay
85. Nang ống mũi khẩu cái có đặc điểm
Tái phát
Bn
Cách điều trị
86. Tiến triển nang chân răng :
Chậm , từ từ
87. Đặc điểm nang hàm mặt
A. Hầu hết lót bằng biểu mô
B. Hầu hết lót bằng biểu mô liên kết
C. Tất cả lót bằng biểu mô liên kết
D. Tất cả lót bằng biểu mô
88. Cơ chế bệnh sinh của nang chân răng
Bm Malasser
89. Bệnh viêm lợi biểu hiện của
A. VQR mạn
B. VQR cấp
90. Theo dimitrieva nguyên nhân nội tại gây dị tật bẩm
sinh hàm mặt
Di truyền
91. Trong các bệnh virus , bệnh nào có khả năng gây
dị tật bẩm sinh cao
Cúm
92. Khe hàm mặt hiếm gặp nhất ?
A. Ngang mặt
B. Chéo mặt
93. Gãy Lefort II là gì ?
Tách rời sọ mặt giữa , dưới xương gò má
94. Gãy xương nào là gãy toàn bộ sọ mặt ?
A.
Lefort I.II
B.
Huet
C.
A,B
D.
Bassereau
Chi phí điều trị ít
96. Nang thân răng thường gặp ở vị trí nào:
R8 hàm dưới
97. K niêm mạc miệng thể sùi:
Bám chặt đáy, dễ chảy máu
98. Mầm răng sữa
Tuần 7-10
99. Lấy bệnh phẩm niêm mạc miệng:
0.5-1 cm
100. Sâu ngà
Ê buốt khi có kích thích
101. Viêm tủy không hồi phục:
Viêm quanh chóp cấp
102. Tổn thương xoang, vùng mũi do vết thương
Xuyên thủng
103. Vị trí hay gặp trong gãy xương hàm dưới
Lồi cầu
104. Gãy 1 phần
Gãy ổ răng
105. Xử trí ban đầu gãy xương hàm trên:
Sơ cứu, cầm máu
106. Tuyến mang tai
Lỗ stenon
107. U bạch mạch thường gặp
Da và niêm mạc
108. U máu, ngoại trừ:
U dưới da dễ tái phát
109. Điều trị viêm quanh chóp cấp
110. Gãy lefort
CHÚNG TA SINH RA ĐỂ MANG ĐẾN THẾ GIỚI NHỮNG NỤ CƯỜI CHỨ KHÔNG PHẢI NHỮNG GIỌT NƯỚC MẮT
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét