Thứ Hai, 14 tháng 6, 2021

Test Răng Hàm Mặt nhớ lại - VMU

 

                              Test Răng Hàm Mặt nhớ lại - VMU

1.          1. Răng sữa được hình thành ?

               Tuần thứ 7 – 10 của bào thai

2.     Răng sữa được khoáng hóa lúc?

               4-6 tháng sau sinh

3.     Răng sữa gồm có?

               8 răng cửa, 4 răng nanh, 4 răng hàm I và 4 răng hàm II

4.     Răng vĩnh viễn gồm có?

               8 răng cửa, 4 răng nanh, 8 răng hàm nhỏ, 12 răng hàm lớn

5.     Điều trị sâu men?

               Giữ VSRM và dùng nước chứ fluo

6.     So sánh thân răng sữa và răng vinh viễn

          răng sữa đục, vĩnh viễn vàng

7.     Đặc điểm của khe hở môi giữa hàm trên:

A.   2 nụ mũi trong không dính nhau

B.    Nụ hàm trên không dính nụ mũi trong

C.    Nụ mũi ngoài không dính nụ hàm trên

D.   Nụ hàm trên không dính nụ hàm dưới

8.     Khe hở môi không toàn bộ có mốc giải phẫu là:

           Cơ vòng môi

9.     Khe hở môi toàn bộ có mốc giải phẫu là:

       Lỗ răng cửa

10.  Thời gian điều trị thích hợp

2-4 tuần tuổi: Nắn chỉnh

3-6 tháng tuổi: tạo hình hở môi

12-24 tháng tuổi: tạo hình vòm miệng

2-4 tuổi: phẫu thuật thẩm mỹ

11. Gãy góc hàm?

          Thường chéo xuống dưới và ra sau

12. Đặc điểm của sâu men?

13. Đặc điểm của sâu ngà?

14. Viêm tủy hoại tử?

        Khoan mở tủy có mùi hôi

15. Đặc điểm viêm tủy cấp?

16. Đặc điểm viêm tủy có hồi phục

17. Đặc điểm viêm tủy mạn tính

18. Viêm tủy k có khả năng hồi phục?

     Lấy tủy toàn phần

19. Viêm tủy hoại tử?

     Lấy tủy toàn phần

20. NN vật lý nào k gây viêm tủy cấp?

      A. Chấn động nhẹ, lâu dài

      B. Nhiệt

  C. Chấn động mạnh 

   D. Mòn mặt nhai

21. Đặc điểm viêm quanh chóp mạn?

   Có lỗ rò

22. Thuốc điều trị tại chỗ khi Viêm tủy cấp?  

      A. Đắp gạc bằng xylocain 15%  

      B. Phong bế tại chỗ xylocain 2%  

      C. Dùng thuốc giảm đau  

      D. Không có đáp án đúng

23. Nguyên tắc điều trị nội nha viêm quanh chóp cấp?

24. Gãy xương có liên quan tới sọ não?

       Lefort III

25. Cơ chế bệnh sinh của dị tật bẩm sinh hàm mặt?

         Thuyết nụ mầm

26. Các loại u máu?

      U máu phẳng, máu gồ, máu dưới da

27. U thường gặp nhất?

  U máu

28. U nang nhầy?

29. K niêm mạc miệng?

      Lộ ra ngoài dễ thấy

30. Nang thân răng là gì?

31. Nang thân răng thường nhầm với bệnh gì?

32. Nang thân răng có đặc điểm như thế nào trong giai đoạn đầu khiến người ta đi khám

33. Sự khác nhau giữa ngà và men răng?

34. Vai trò của tủy răng?

      Dinh dưỡng sự sống cho răng

35. Gãy nào xương hàm dưới phổ biến nhất :

A. Góc hàm

B. Cành bên

C. Lồi cầu

36. Đặc điểm gãy xương hàm dưới sai :

A.Nhanh liền hơn so với hàm trên

B.Ít chảy máu

37. Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên là :

A. Cố định theo Scout

38. Gãy xương hàm dưới nguyên tắc điều trị :

A. Phục hồi chức năng nhai nuốt

39. Đặc điểm chung của u máu ngoại trừ:

A. Nổi gồ

B. Màu đỏ , tím

C. Phẫu thuật dễ tái phát

40. U bạch mạch có đặc điểm gì :

A. Nhiều hơn u máu

B. Thường gặp ở da , niêm mạc

 C. Ít bị nhiễm trùng

41.  Đặc điểm của u xương

42.  Đặc điểm của thể loét giai đoạn sớm trong K nm niệng ?

          Vết loét nông , phát triển rộng , sâu , dễ chảy máu

43.  Đặc điểm của thể sùi trong K nm niệng ?

          Sùi như hoa súp lơ , dính chặt đáy , dễ chảy máu

44. Đặc điểm của K nm niệng

45.  Sinh thiết K niêm mạc miệng ?

         Yêu cầu đủ rộng 1x 0,5 cm

46. Khi lấy tủy biện pháp giảm đau nào ?    

A. Gây tê  

B. Uống thuốc giảm đau

47. Dấu hiệu chóp răng nhựa gặp trong ?

A.  Nang chân răng

B. Nang thân răng

48. Nang xương hàm thường gặp do ?

        Do răng

49. Nang thân răng không gặp trong răng nào ?

A.Răng khôn,

B.Răng vĩnh viễn,

C.Răng sữa

D. Răng ẩn

50. Đặc điểm nang nhái ?

        Màu tím nhạt giống bụng nhái, ranh giới rõ

51. Đặc điểm nhầy niêm mạc miệng ?

        Dễ tái phát

52. Chỉ định pt nang chân răng ?

          Nang lớn , tiêu xương rộng or chân răng ít không đủ giữ răng

53.Sâu răng là ?

       Bệnh ở tổ chức cứng của răng

54. Mất bao nhiêu thời gian hình thành bộ răng sữa hoàn chỉnh ?

A.28-30 tháng

B.24-26 tháng

C.26-28 tháng

55. Bộ răng sữa gồm ?

       8 cửa , 4 nanh , 8 cối

56. Vùng hoại từ sâu ngà có ?

        Các trụ men bị hư hại

57.  Điều nào nói sâu men là đúng ?

A. Ê buốt sau kích thích ,

B. Đau âm ỉ do kích thích liên tục

58. Dị tật hở vòm xuất hiện sau bao nhiêu tháng ?

A.3

B. 6

59. Răng sữa mọc được hình thành lúc ?

         7-10 tuần thai kì

60. Nang chân răng câu nào đúng ?

A.Hiếm gặp ở < 10 tuổi

B. Thường gặp ở 30-60 tuổi

61. Đặc điểm của nang của khẩu cái sau đây đúng ?

A.Hiếm tái phát

B. Thường ở tuổi 20-35 tuổi

62. Nang chân răng liên quan đến bệnh lý nào ?

A. Quanh răng 

B. Quanh chóp

C. Bệnh chết tủy

D. Không có bệnh lý nào

63. Đặc điểm viêm tủy cấp

A. Kích thíc lạnh giảm , nóng tăng

 B.Đau : nóng tăng , lạnh giảm

C. Thử điện có giá trị chẩn đoán chính xác tình trạng

64. Điều trị nang thân răng  

A. Nhổ răng

B. Nạo + rửa nước ấm

C. Làm sạch+ oxy già  

65. Nguyên  nhân nào không gây viêm tủy cấp

A. Do chấn thương nhẹ liên tục ,

B. Do nha chu ,

C. Vi khuẩn đi vào

66. Nguyên nhân nào gây nang nhầy ?

       Sang chấn mạn tính

67. Viêm loét hoại tử sau khi điều trị, tiến triển tốt,  đến khám lần 2 cần làm gì :

A. Nhổ răng  khi có chỉ định

B. Không làm tổn thương vùng vết thương

C. Có thể lấy cao răng

68. Đâu là gãy tầng giữa lefort II , trừ ?

A. Đau dọc hốc mắt

B. Sai khớp cắn

69. Gãy xương hàm dưới kiểu nào phổ biến nhất ?

70. Vi khuẩn ở cao răng dưới nướu là vk gì ?

A. Xoắn khuẩn

B. G+

C. G-

71. Viêm tủy mạn

A. VT triển dưỡng

B. Vôi hóa ống tủy

C. Nội tiêu

D. Cả 3  

72. Dùng XQ để chẩn đoán

       Vôi hóa ống tủy

73. Viêm tủy triển dưỡng là gì

       Viêm tủy kinh niên

74. Tủy hoại tử câu nào sau đây sai ?

A. Đau nhiều về đêm

B. Không có chức năng

C. Có thể toàn phần hoặc bán phần

75. Hở môi vòm miệng gây biến chứng gì phổ biến nhất ?

A. Suy dinh dưỡng

B. Nhiễm trùng đường hô hấp trên

76. Nguyên nhân gây viêm chóp răng cấp

           Viêm tủy không hồi phục

77. Phân biệt viêm quanh chóp cấp với áp xe tái phát

           Dựa vào XQ

78. Phân biệt viêm nướu với viêm nha chu :

           Chảy máu nướu

79. Trên XQ có hình ảnh tiêu xương theo chiều ngang là mức độ nào

A. Nặng

B. Nhẹ

C. TB

80. Đặc điểm của suy nha chu

Bệnh lý tổng quát

81. Thời gian trám sâu ngà theo dõi bao lâu

   A. 3-4 tuần

   B. 2 -3 tuần

   C. 1 tháng

   D. 6 tháng

82. Nang ít gặp ở đâu

A. Dưới lưỡi

B. Môi dưới

C.  Môi trê

83. Vết thương ảnh hưởng đến các xoang

Xuyên thủng

84. Sơ cứu nào trong chấn thương cầm máu hàm mặt không đúng

A. Nhét bắc mũi trước

B. Nhét bắc mũi sau

C. Băng qua cằm đầu

 D. Ép vết thương bằng tay

85. Nang ống mũi khẩu cái có đặc điểm

     Tái phát

     Bn

     Cách điều trị

86. Tiến triển nang chân răng : 

        Chậm , từ từ

87. Đặc điểm nang hàm mặt

A. Hầu hết lót bằng biểu mô

B. Hầu hết lót bằng biểu mô liên kết

C. Tất cả lót bằng biểu mô liên kết

D. Tất cả lót bằng biểu mô

88. Cơ chế bệnh sinh của nang chân răng

        Bm Malasser

89. Bệnh viêm lợi biểu hiện của

A. VQR mạn

B. VQR cấp

90. Theo dimitrieva nguyên nhân nội tại gây dị tật bẩm sinh hàm mặt

              Di truyền

91. Trong các bệnh virus , bệnh nào có khả năng gây dị tật bẩm sinh cao

             Cúm

92. Khe hàm mặt hiếm gặp nhất ?

A. Ngang mặt

B. Chéo mặt

93. Gãy Lefort II là gì ?

        Tách rời sọ mặt giữa , dưới xương gò má

94.  Gãy xương nào là gãy toàn bộ sọ mặt ?

A.   Lefort I.II

B.    Huet

C.    A,B

D.   Bassereau

95. Đặc điểm sâu răng không đúng:

        Chi phí điều trị ít

96. Nang thân răng thường gặp ở vị trí nào:

        R8 hàm dưới

97. K niêm mạc miệng thể sùi:

        Bám chặt đáy, dễ chảy máu

98. Mầm răng sữa

        Tuần 7-10

99. Lấy bệnh phẩm niêm mạc miệng:

         0.5-1 cm

100. Sâu ngà

         Ê buốt khi có kích thích

101. Viêm tủy không hồi phục: 

         Viêm quanh chóp cấp

102. Tổn thương xoang, vùng mũi do vết thương

         Xuyên thủng

103. Vị trí hay gặp trong gãy xương hàm dưới

        Lồi cầu

104. Gãy 1 phần

        Gãy ổ răng

105. Xử trí ban đầu gãy xương hàm trên:

        Sơ cứu, cầm máu

106. Tuyến mang tai

        Lỗ stenon

107. U bạch mạch thường gặp 

        Da và niêm mạc

108. U máu, ngoại trừ:

        U dưới da dễ tái phát

109. Điều trị viêm quanh chóp cấp

110. Gãy lefort


CHÚNG TA SINH RA ĐỂ MANG ĐẾN THẾ GIỚI NHỮNG NỤ CƯỜI CHỨ KHÔNG PHẢI NHỮNG GIỌT NƯỚC MẮT

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

SUY GAN CẤP

 1. ĐẠI CƯƠNG  Suy gan cấp là tình trạng tổn thương tế bào gan một cách ồ ạt do nhiều nguyên nhân khác nhau dẫn đến bệnh cảnh lâm sàng cấp t...