Chủ Nhật, 13 tháng 6, 2021

Test 300 Câu Nhi Khoa II - HMU Có Đáp Án

 

BÀI 1 : CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG (CTTCMR)

Câu 1. CTTCMR có tác dụng phòng chống các bệnh sau:

A.   Dịch tả, ho gà, viêm gan virus

B.    Quai bị, sởi, sốt ret, thương hàn

C.    Sởi, bại liệt, bạch hầu, ho gà

D.   Sởi đức, lao, sốt rét

Câu 2. Vaccin nào sau đây mới được bổ sung vào CTTCMR ở nước ta:

A.   Tả

B.    Thủy đậu

C.    Quai bị

D.   Viêm gan B

Câu 3. Loại vaccin nào sau đây tiêm bằng cách tiêm bắp thịt:

A.   Sởi

B.    BH-HG-UV

C.    Bại liệt

D.   Lao

Câu 4. Thời gian tối thiểu giữa hai lần tiêm HG-BH-UV là:

A.   1-2 tuần

B.    2-3 tuần

C.    4-5 tuần

D.   1-3 tuần

Câu 5. Chống chỉ định tiêm chủng trong trường hợp:

A.   Trẻ thiếu cân

B.    Trẻ bị ỉa chảy nhẹ

C.    Trẻ bị ho

D.   Trẻ sốt cao 39oC

Câu 6. Nhiệt độ bảo quản vaccin:

A.   2-4 độ C

B.    4-8 độ C

C.    8-10 độ C

D.   4-6 độ C

Câu 7. Khi tiêm vaccin Sởi biểu hiện nào sau đây có thể gặp:

A.   Viêm phổi

B.    Nổi mẩn đỏ, khó thở

C.    Sốt cao 39oC, phát ban nhẹ

D.   Sưng đau tại chỗ tiêm gây abces tại chỗ

Câu 8. Trong CTTCMR dây chuyền lạnh là:

A.   Một hệ thống công nghiệp sản xuất vaccin

B.    Dây chuyền bảo quản vaccin ở nhiệt độ lạnh, từ nơi sản xuất đến nơi sử dụng

C.    Hệ thống báo cáo vaccin của các cấp cơ sở

D.   Dây chuyền sản xuất lạnh

Câu 9. Ba yếu tố cần đảm bảo khi tiêm chủng:

A.   Đủ trẻ, đủ vaccin, vô trùng

B.    Vô trùng, hiệu lực vaccin, kĩ thuật tiêm

C.    Vô trùng, kĩ thuật tiêm, đủ vaccin

D.   Đủ sổ sách, đủ vaccin, đủ trẻ

Câu 10. Đề phòng uốn ván sơ sinh nên:

A.   Chủng ngay cho trẻ sau sinh

B.    Chế độ dinh dưỡng tốt cho bà mẹ và bé sau sinh

C.    Chủng ngừa cho bà mẹ khi mang thai

D.   Cho trẻ bú ngay sau sinh

Câu 11. Tại sao vaccin BH-HG-UV cần phải tiêm chủng đủ 3 mũi:

A.   Chủng 1 lần trẻ không đáp ứng miễn dịch

B.    Mới bắt đầu có đáp ứng miễn dịch từ mũi tiêm thứ 3

C.    Là loại vaccin chết, khả năng tạo kháng thể kém

D.   Là loại vaccin sống, khả năng tạo kháng thể kém

Câu 12. Theo lịch TCMR của tổ chức y tế thế giưới (WHO), trẻ sơ sinh được xem là tiêm chủng đầy đủ khi:

A.   BCG và OPVo

B.    BCG và  DPT1

C.    OPV1 và DPT1

D.   BCG và VGBo

Câu 13. Loại vaccin nào sau đây được tiêm bắp, Trừ:

A.   Sởi

B.    DPT

C.    Viêm gan B

D.   Uốn ván

Câu 14. Đối tượng tiêm vaccin Tả là:

A.   Trẻ 1-4 tuổi

B.    Trẻ 2-5 tuổi

C.    Trẻ 3-6 tuổi

D.   Trẻ 4-7 tuổi

Câu 15. Lịch tiêm chủng mũi 2 vaccin viêm não nhật bản ở thời điểm:

A.   Sau mũi 1 từ 1-2 tuần

B.    Sau mũi 1 từ 2-3 tuần

C.    Sau mũi 1 từ 3-4 tuần

D.   Sau mũi 1 khoảng 1 tháng

Đáp Án: 1.C  2.D   3.B  4.A   5.D   6.B 7.C  8.B   9.B    10.C  11. C  12. A  13. A  14.B    15.A

 

Bài 2: SUY HÔ HẤP SƠ SINH

Câu 1. Một trong những biểu hiện của suy hô hấp sơ sinh:

A.   Nhịp thở dao động

B.    Cơn ngưng thở

C.    Thở cheyne-stokes

D.   Dấu thở gắng sức

Câu 2. Các dấu hiệu lâm sàng chính trong suy hô hấp sơ sinh:

A.   Rối loạn tần số thở, tình trạng tím, nhịp thở dao động

B.    Dấu thở gắng sức, tình trạng tím, nhịp thở dao động

C.    Thở rít, tình trạng tím, nhịp thở dao động

D.   Dấu thở gắng sức, Thở rít, tình trạng tím

Câu 3. Đặc điểm của suy hô hấp do hít nước ối, phân su:

A.   Thường gặp ở các nước đang phát triển

B.    Thường gặp ở trẻ sinh mổ

C.    Thường gặp ở trẻ đủ tháng hoặc già tháng

D.   Có chỉ số sliverman thấp

Câu 4. Chỉ số Sliverman có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A.   Cánh mũi phập phồng

B.    Tiếng thở rên

C.    Tiếng thở rít

D.   Di động ngực bụng

Câu 5. Cơn khó thở nhanh thoáng qua có đặc điểm:

A.   Không liên quan với ngạt

B.    Hay gặp ở những trẻ mổ đẻ

C.    Chỉ xảy ra ở trẻ đủ tháng

D.   Chỉ xảy ra ở trẻ già tháng

Câu 6. Viêm phổi sơ sinh có đặc điểm:

A.   Tiền sử liên quan suy thai

B.    Là bệnh lý nhiễm trùng sau sinh

C.    Cần được nghi ngờ khi mẹ có yếu tố nhiễm trùng

D.   Chỉ xảy ra khi có vỡ ối sớm

Câu 7. Cần nghĩ đến suy hô hấp do thoát vị khi trẻ có :

A.   Trẻ tím và vật vã từng lúc

B.    Ngực lõm, bụng gồ lên

C.    Vị trí tiếng tim nghe rõ ở bên phải

D.   Rì rào phế nang giảm bên phải

Câu 8. Biện pháp phù hợp trong điều trị suy hô hấp sơ sinh, ngoại trừ:

A.   Khai thông đường thở

B.    Thở oxy

C.    Tiêm kháng sinh

D.   Thuốc trợ hô hấp

Câu 9. Biểu hiện của tình trạng suy hô hấp sơ sinh:

A.   Những cơn ngưng thở trên 15s

B.    Nhịp thở không đều

C.    Nhịp thở dao động

D.   Thở bụng là chủ yếu

Câu 10. Biểu hiện tím trong suy hô hấp sơ sinh:

A.   Đa dạng

B.    Kín đáo

C.    Xuất hiện sớm hơn ở trẻ lớn

D.   Thường thoáng qua

Câu 11. Yếu tố không liên quan đến bệnh màng trong:

A.   Suy thai gây ngạt

B.    Đẻ non

C.    Mẹ tiền sử huyết áp đang điều trị

D.   Hạ thân nhiệt

Câu 12. Bệnh màng trong xảy ra:

A.   Chủ yếu ở trẻ đẻ non

B.    Chỉ khi tiền sử có suy thai

C.    Ở các nước đang phát triển

D.   Cân nặng lúc sinh 1000-1500g

Câu 13. Vấn đề sử dụng oxy trong suy hô hấp sơ sinh:

A.   Chưa cần thiết khi chưa tím

B.    Cần sớm khi chưa tím

C.    Khi suy hô hấp rõ

D.   Tốt nhất là thông khí hỗ trợ

Câu 14. Điều trị kháng sinh trong suy hô hấp:

A.   Chỉ khi viêm phổi

B.    Kháng sinh phổ rộng

C.    Dựa theo kháng sinh đồ của dịch tỵ hầu

D.   Không thực hiện ở tuyến cơ sở

Câu 15. Biện pháp giúp trẻ sơ sinh thở tốt ngay sau sinh là:

A.   Lau khô

B.    Đặt nằm tư thế ngửa cổ nhẹ

C.    Ủ ấm

D.   Tất cả các phương án trên

Câu 16. Đặc điểm của rối loạn nhịp thở trong suy hô hấp sơ sinh:

A.   Thở nhanh trên 60 l/p

B.    Thở chậm dưới 30 l/p

C.    Thở không đều với những cơn ngưng thở trên 15s

D.   Nhịp thở từ 30-60 l/p

Câu 17. Các chỉ số Apgar, ngoại trừ:

A.   Nhịp thở

B.    Nhịp tim

C.    Tiếng thở rên

D.   Trương lực cơ

Câu 18. Các chỉ số sliverman, ngoại trừ:

A.   Di động ngực bụng

B.    Rút lõm hõm ức

C.    Trương lực cơ

D.   Thở rên

Câu 19. Trẻ sơ sinh có tổng điểm Apgar là 6 điểm biểu hiện tình trạng:

A.   Ngạt nặng

B.    Ngạt nhẹ

C.    Ngạt vừa

D.   Ngạt rất nặng

Câu 20. Trẻ sơ sinh có tổng điểm Sliverman là 4 điểm biểu hiện tình trạng:

A.   Không suy hô hấp

B.    Suy hô hấp nhẹ

C.    Suy hô hấp vừa

D.   Suy hô hấp nặng

Đáp Án: 1D  2A  3C 4C 5B 6C 7C 8D 9A 10A 11C 12A 13B 14B 15D 16C 17C 18C 19B 20B


BÀI 3: VÀNG DA SƠ SINH 

1.  Tình trạng vàng da đặc thù ở thời kỳ sơ sinh là vàng da do trong máu tăng:

A. Tiền chất vitamin A

B. Biliverdin

C. Bilirubin gián tiếp

D. Bilirubin trực tiếp

2. Ở giai đoạn sơ sinh, trẻ dễ bị vàng da là do men glucuronyl transferase hoạt động kém, nhất là trẻ đẻ non:

@A. Đúng

B. Sai

3.  Vị trí kiểm tra vàng da ở trẻ sơ sinh là:

A. Kết mạc mắt và toàn bộ da

B. Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, bàn tay/chân, cẳng tay/chân

C. Từng phần cơ thể từ bàn tay/chân, cẳng tay/ chân, bụng, mặt

D. Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, cẳng tay/chân, bàn tay/chân

4. Trong vàng da sơ sinh, thời gian kéo dài vàng da là:

A. Thời gian từ khi bắt đầu đến khi hết vàng da

B. Thời gian trẻ bị vàng da kể từ sau sinh đến thời điểm thăm khám

C. Thời gian từ khi vàng ở mặt đến khi vàng ở bàn tay/chân

D. Thời gian từ khi vàng ở bàn tay/chân đến khi vàng ở mặt

5. Ở một trẻ sơ sinh bị vàng da xét nghiệm cần thiết nhất phải làm là định lượng:

A. Bilirubin toàn phần

B. Bilirubin gián tiếp

C. Bilirubin trực tiếp

D. Bilirubin gián tiếp và trực tiếp

6. Đặc điểm nào sau đây không giúp phân biệt vàng da do tăng bilirubin gián tiếp với vàng da do tăng bilirubin trực tiếp:

A. Thời điểm xuất hiện vàng da

B. Mức độ vàng da

C. Màu sắc vàng da

D. Màu phân và nước tiểu

7. Vàng da sinh lý gặp ở:

A. 45 – 60% trẻ đủ tháng, hơn 60% trẻ già tháng

B. 45 – 60% trẻ già tháng, hơn 60% trẻ đủ tháng

C. 45 – 60% trẻ đẻ non, hơn 60% trẻ già tháng

D. 45 – 60% trẻ đủ tháng, hơn 60% trẻ đẻ non

8.  Vàng da sinh lý thường có đặc điểm:

A. Xuất hiện vàng da trong 24 giờ tuổi

B. Mức độ bilirubin máu > 12mg/dL

C. Diễn tiến vàng da không tăng lên

D. Hết vàng da ở ngày thứ 10

9. Thái độ của người thầy thuốc trước một trẻ được xác định có vàng da sinh lý là:

A. Hoàn toàn yên tâm

B. Bảo với bà mẹ không có gì lo lắng hoặc theo dõi

C. Bảo với bà mẹ rằng trẻ có vấn đề

D. Theo dõi trẻ thêm vài ngày đến khi hết vàng da

10.                        Trong trường hợp vàng da xuất hiện trong vòng 24 giờ sau sinh thì nhận định nào sau đây là sai: 

A. Là biểu hiện bình thường

B. Là vàng da bệnh lý

C. Bệnh có thể do mẹ truyền

D. Có nguy cơ bệnh nặng

11.  Vàng da tăng bilirubin trực tiếp xảy ra trong trường hợp:

A. Vàng da sinh lý kéo dài

B. Có tắc ruột

C. Tăng tuần hoàn ruột - gan

D. Có bệnh lý ở gan

12.  Yếu tố nào sau đây giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vàng da tan máu sau xuất huyết:

A. Biểu hiện thiếu máu rất rõ

B. Tiểu cầu giảm

C. Tiền sử có sinh khó

D. Tiền sử có yếu tố nguy cơ nhiễm trùng

13.  Vàng da bệnh lý là bệnh cảnh vàng da có đặc điểm:

A. Luôn luôn xuất hiện sớm trước 24 giờ tuổi

B. Mức độ bilirubin không tùy thuộc tuổi thai

C. Thường kéo dài hơn 2 tuần tuổi

D. Khi bilirubin trực tiếp < 2 mg/dL bất kỳ thời điểm nào

14.  Vàng da ở trẻ sơ sinh là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:

A. Tan máu

B. Nhiễm khuẩn

C. Tắc mật

D. Tăng tiền chất vitamin A trong máu

15.  Dấu hiệu vàng da trong tắc ruột sơ sinh là do:

A. Nôn nhiều

B. Bụng chướng

C. Tuần hoàn ruột-gan tăng

D. Mật tắc

16.  Trẻ đẻ non dễ bị vàng da nhân bởi những yếu tố nguy cơ sau, ngoại trừ:

A. Hạ đường máu

B. Hạ thân nhiệt

C. Giảm CO2

D. Toan máu

17.  Bilirubin gây độc nhất cho tế bào não là bilirubin:

A. Gián tiếp

B. Trực tiếp

C. Toàn phần

D. Gián tiếp không kết hợp albumin

18.  Một trẻ sơ sinh đẻ non, 3 ngày tuổi vào viện vì ngưng thở. Khám thấy trẻ có khóc thét, cổ ngửa, co cứng người, thỉnh thoảng có co giật, da vàng ở lòng bàn tay chân. Sơ bộ nghĩ nhiều đến chẩn đoán:

A. Xuất huyết não

B. Uốn ván rốn

C. Chấn thương sọ não

D. Vàng da nhân

19.  Truớc một trẻ sơ sinh bệnh lý vàng da tăng bilirubin gián tiếp, yếu tố nào sau đây  không phải là yếu tố nguy cơ gây vàng da nhân:

A. Tan máu

B. Toan máu

C. Hạ natri máu

D. Hạ đường máu

20.  Điều trị triệu chứng vàng da tăng bilirubin gián tiếp gồm những phương pháp sau, ngoại trừ:

A. Chiếu đèn

B. Truyền Glucose

C. Truyền Albumin

D. Thay máu

21.  Thái độ xử trí trước một trẻ 7 ngày tuổi bị vàng da tăng bilirubin gián tiếp do bướu máu là:

A. Chọc hút bướu máu

B. Thay máu

C. Chiếu đèn

D. Truyền dịch Glucose

22.  Có thể hạn chế vàng da ở trẻ sơ sinh bằng cách:

A. Cho bú mẹ sớm

B. Uống nước đường

C. Truyền dịch Glucose

D. Dùng Phenobarbital liều cao

23.  Điều trị vàng da tăng bilirubin trực tiếp là điều trị:

A. Triệu chứng

B. Nội khoa

C. Ngoại khoa

D. Nguyên nhân

24.  Mức độ bilirubin để chiếu đèn không tùy thuộc vào:

A. Tuổi thai

B. Ngày tuổi

C. Cân nặng

        D. Bệnh lý nguyên nhân

 

 

Đáp Án: 1C 2A 3D 4B 5D 6B 7D 8D 9D 10A 11D 12C 13C 14D 15C 16C 17D 18D 19C 20B 21C 22A 23D 24D

 

BÀI 4: TIÊU CHẢY CẤP Ở TRẺ EM

 

1.     Tử vong do tiêu chảy ở nhóm trẻ < 2 tuổi chiếm bao nhiêu phần trăm tỷ lệ tử vong của bệnh tiêu chảy ở trẻ em:

A. 40%.

B. 50%.

C. 60%.

D. 80%.

2.     Theo IMCI dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy :

A. Kích thích vật vã.

B. Mắt rất trũng

C. Miệng và lưỡi rất khô

D. Nếp véo da mất rất chậm

3.     Theo IMCI dấu hiệunào là của mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy :

A. Li bì hay lơ mơ

B. Miệng và lưỡi khô

C. Uống háo hức

D. Nếp véo da mất chậm

4.     Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là:

A. Tiếp tục cho bú như cũ     

B. Cho bú sữa pha loãng ½ trong 2 ngày

C. Ngừng cho bú sữa bò đến khi bù nước được 4 giờ.

D. Cho trẻ ăn cháo

5.     Tử vong trong tiêu chảy cấp ở trẻ em thường do:

A. Mất nước

B. Sốt cao

C. Hạ đường máu

D. Xuất huyết

6.     Phương pháp chăm sóc trẻ nào sau đây không làm tăng nguy cơ tiêu chảy :

A. Cho ăn dặm từ 4-6 tháng đầu.

B. Cai sũa trước 18 tháng.

C. Cho trẻ bú chai.

D. Dùng nước uống bị nhiễm bẩn.

7.     Trong bệnh tiêu chảy dùng  có thể thất bại trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

A. Tiêu chảy nặng, mất hơn 15ml /kg/giờ

B. Hôn mê

C. Nôn liên tục

D. Trẻ sơ sinh

 

8.     Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh tiêu chảy kéo dài.

A. Tiêu chảy >14 ngày.

B. Là tiêu chảy mà khởi đầu là do nhiễm khuẩn.

C. Bao gồm các trường hợp ỉa chảy mãn tính.

D. Phân không có máu mũi.

9.     Chọn câu phù hợp nhất trong các xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy:

A. Hạn chế nước uống vì có thể làm tiêu chảy nặng thêm

B. Cho thuốc cầm tiêu chảy

C. Dùng ngay dung dịch ORS

D. Giảm  cho  bú mẹ hay cho ăn

10. Trẻ bị tiêu chảy khi cho uống ORS  bị nôn cần phải:

A. Ngưng cho uống ORS và  thay bằng nước sôi để nguội

B. Cho thuốc chống nôn

C. Chuyển sang chuyền tĩnh mạch

D. Đợi 10 phút sau và cho uống ORS chậm hơn

11. Chỉ định kháng sinh nào sau đây là không phù hợp trong điều trị tiêu chảy:

A. Tiêu chảy do Giardia

B. Tiêu chảy do Shigella

C. Tiêu chảy do tả mất nước nặng

D. Trong tất cả các trường hợp có tiêu chảy và sốt

12. Hướng dẫn nào dưới đây là không phù hợp với phác đồ điều trị B cho một trẻ > 6 tháng:

A. Ước tính lượng dung dịch ORS trong 4 giờ đầu bù dịch

B. Huớng dẫn bà mẹ cách cho uống dung dịch ORS

C. Ngưng cho ăn cháo trong 4 giờ đầu.

D. Nhịn bú mẹ nếu trẻ còn bú.

13. Phương pháp nào dưới đây không có tác dụng làm giảm tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp:

A. Rửa tay sau khi đi ngoài và trước khi nấu ăn.

B. Cho bú sữa mẹ hoàn toàn trong 4-6 tháng đầu.

C. Tiêm phòng bằng vacxin DPT.

D. Tiêm phòng sởi.

14. Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất trong mất nước nặng.

A. Thiếu hụt kali

B. Kém ăn

C. Toan chuyển hoá.

        D. Giảm khối lượng tuần hoàn.

15. Chất nào dưới đây không có tác dụng làm tăng hiệu quả hấp thu Na ở ruột:

A. Bột gạo nấu chín.

B. Dầu thực vật.

C. Đường ăn.

D. Glucose.

16. Điều trị mất nước nặng đối với trẻ < 12 tháng.

A. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 1 giờ đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau.

B. Cho truyền dịch 30ml/kg trong  30 phút đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau.

C. Cho truyền dịch 30ml/kg trong  30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ sau.

D. Không có câu nào đúng.

17. Dặn bà mẹ các dấu hiệu cần đưa trẻ tới trạm y tế khi điều trị tiêu chảy tại nhà:

A. Đi tiêu nhiều, phân nhiều nước,

B. ăn hoặc uống kém.

C. Li bì

D. A,C đúng

18. Chỉ số mắc bệnh tiêu chảy cao nhất là ở lứa tuổi:

A. Sơ sinh.

B. < 6 tháng.

C. 6-11 tháng.

D. 24-36 tháng .

19. Các yếu tố vật chủ sau đây làm tăng tính cảm thụ đối với tiêu chảy ngoại trừ:

A. Nhiễm ký sinh trùng đường ruột.

B. Suy dinh dưỡng.

C. Sởi.

D. Suy giảm miển dịch.

20. Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi gây bệnh ỉa chảy cho trẻ trong thời kỳ ăn dặm.

A. Thức ăn dặm để ở nhiệt độ phòng nhiều giờ không hâm lạị.

B. Thức ăn dặm có Protein và năng lượng thấp.

C. Cho trẻ ăn dặm lúc 3-4 tháng.

D. Cho trẻ 1 tuổi ăn 3 lần/ ngày

21. Tác nhân nào không phải là nguyên nhân thường gặp gây tiêu chảy cho trẻ nhỏ ở các nước đang phát triển: 

A. Rotavirus.

B. EIEC.

C. E. histolitica.

D. Shigella.

22. Thành phần của dung dịch ORS:

A. NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl 1,5g; Glucose 20g.

B. NaCl 3,50g; Trisodium Citrat 2,9g; KCl 1,5g; Glucose 20g.

C. NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl2,5g; Glucose 25g.

D. NaCl 3,50g; Bicarbonat 2,0g; KCl 1,5g; Glucose 20g.

23. Sau đây là những hạn chế của bù dịch bằng đường uống trong điều trị tiêu chảy, ngoại trừ:

A. Đi tiêu trên 15ml/kg/24h.

B. Nôn nhiều trên 3 lần/h

C. Mất nước nặng

D. Từ chối uống

24. Đối với trẻ suy dinh dưỡng nặng dấu hiệu nào để đánh giá mất nước là không chính xác:

A. Nếp véo da.

B. Niêm mạc miệng lưỡi khô

C. Uống nước háo hức

D. Khát

 

Đáp án: 1D 2A 3A 4C 5A 6A 7D 8D 9C 10D 11D 12D 13C 14D 15B 16A 17D 18C 19A 20D 21B 22B 23A 24A






BÀI 5: BỆNH DO GIUN SÁN Ở ỐNG TIÊU HÓA TRẺ EM

 

1.     Trứng giun đũa khi ra khỏi cơ thể :

A. Có thể lây nhiễm sau vài giờ.

B. Tồn tại lâu ở ngoại cảnh nhờ có vỏ dày.

C. Chỉ lây khi có ấu trùng trong trứng

D. A,B đúng.

2.     Chu kỳ của giun đũa:

A. Ấu trùng giai đoạn 1 -ruột- gan-tim phải-phổi - ruột

B. Ấu trùng giai đoạn 1- ruột- tim trái -gan - phổi -ruột

C. Trứng giun - ruột - gan- tim phải -phổi - ruột

D. Không có câu nào đúng

3.     Phòng bệnh sán lá gan lớn cần:

A. Rửa tay trước khi chế biến thức ăn

B. Dùng nước sạch

C. Không ăn thịt gia súc chưa nấu chín.

D. Không ăn rau mọc dưới nước chua nấu chín

4.     Điều trị sán dây lợn, dây bò:

A. Mebendazole 500mg liều duy nhất

B. Pyrantel 125mg, 10mg/kg, lặp lại sau 2 tuần.

C. Vermox 100mg, ngày uống 2 viên trong 3 ngày.

D. Albendazol 400mg´1 viên/ ngày´ 3 ngày.

5.     Đặc điểm chung về dịch tễ giun đũa        

A. Không có tính dịch địa phương

B. Tỷ lệ hiện mắc không ổn định

C. Tỷ lệ hiện mắc rất ổn định

D. Không bị tái nhiễm

6.     Hội chứng Loefler bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ 

A. Bệnh nhân sốt nhẹ, có thể ho ra máu

B. Phổi nghe ran rít ngáy

C. XQ phổi có đám mờ rãi rác

D. Da nổi mẩn, mề đay.

7.     Triệu chứng XQ phổi trong hội chứng Loefer biến mất sau    

A. 1-2 tuần

B. <1 tuần

C. 2-3 tuần

D. >1 tháng

8.     Biện pháp nào không có hiệu quả để phòng chống bệnh giun đũa.

A. Tẩy giun định kỳ

B. Rửa tay sau khi đi ngoài

C. Rửa tay trước khi chế biến thức ăn.

D. Sử dụng nước sạch

9.     Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chính của  abces gan do giun.

A. Sốt kéo dài, dao động

B. Thiếu máu, phù SDD.

C. Gan cứng chắc, có u cục lổn nhổn.

D. Đau vùng hạ sườn phải

10. Triệu chứng của cơn đau bụng trong giun chui ống mật:

A. Đau bụng đột ngột

B. Đau bụng đột ngột, dữ dội

C. Đau bụng lâm râm vùng thượng vị

D. Đau bụng lâm râm vùng quanh rốn

11. Triệu chứng nào không phải là triệu chứng thường gặp của nhiễm trùng đường mật sau giun chui ống mật:

A. Sốt cao.

B. Đau bụng liên tục có cơn trội lên.

C. Điểm cạnh ức phải đau.

D. Vàng da.

12. Đặc điểm của đau bụng trong bán tắc ruột do giun:

A. Đột ngột, dữ dội.

B. Đau liên tục, nôn không đỡ đau.

C. Đau lâm râm hoặc thành cơn vùng quanh rốn.

D. Đau đột ngột lan xuống hạ vị.

13. Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi  làm xuất hiện biến chứng giun chui ống mật

A. Dùng thuốc xổ giun quá liều.

B. Sốt cao.

C. Môi trường sống của giun bị thay đổi.

D. Thiếu thức ăn.

14. Đất sét ẩm là môi trường thuận lợi cho giun móc phát triển.

A. Đúng

B. Sai

15. Giun móc có thể gây ra các triệu chứng sau:

A. Đau vùng thượng vị như loét dạ dày, tá tràng

B. Tiêu chảy lặp đi lặp lại

C. Thiếu máu

D. A,C đúng

 

16. Biện pháp nào sau đây không phòng được nhiễm giun kim.

A.  Không cho trẻ mặc quần hở đít

B.  Cắt ngắn móng tay

C.  Rửa tay trước khi ăn

D.  Không đi chân đất

17. Biện pháp tôt nhất để điều trị giun kim:

    A. Cho 1 liều Albendazole 400mg liều duy nhất

    B. Cho 1 liều Mebendazole 500mg liều duy nhất

    C. Cho Pyrantel 10mg/kg sau 2 tuần lặp lại liều thứ 2

    D. Cho Pyrantel 10mg/kg sau 1 tuần lặp lại liều thứ 2

18. Test Elisa để chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn có hiệu giá kháng thể (+) nhỏ nhất là:

A. HGKT> 1/3200

B. HGKT> 1/2100

C. HGKT> 1/1200

D. HGKT> 1/4300

19. Trẻ bị bệnh sán lá gan lớn là do:

A. Ăn thịt gia súc chưa nấu chín

B. Ăn gỏi cá

C. Không dùng nước sạch

D. Ăn rau mọc dưới nước nấu chưa chín

20. Biện pháp nào để phòng bệnh giun móc:

A. Không dùng phân tươi để bón rau

B.  Rửa tay trước khi ăn.

C. Ăn chín, uống sôi

D. Xử lý phân đúng cách

21. Các kết quả dưới đây là của thiếu máu giun móc, ngoại trừ:

         A. Hồng cầu giảm

B. Bạch cầu ái toan tăng.

C. Hồng cầu lưới và hồng cầu non giảm.

D. Albumin máu giảm

22. Thuốc điều trị có hiệu quả hiện nay đối với bệnh nhiễm sán lá gan lớn (Fasiola Hepatica):

A. Niclossamid.

B. Praziquantel.

C. Albendazole.

D. Emetin.

23. Tác dụng dược lý của Albendazol đối với giun, sán:

A. ức chế sự hấp thu Glucose của giun làm cho giun tê liệt và chết.

B. Tác dụng trên dẫn truyền thần kinh cơ của giun sán gây liệt cứng.

C. Làm tổn thương tế bào ruột của giun.

D. Làm tiêu protein của giun sán.

24. Tác dụng dược lý của Mebendazol đối với giun, sán:

A. ức chế sự hấp thu Glucose của giun làm cho giun tê liệt và chết.

B. Tác dụng trên dẫn truyền thần kinh cơ của giun sán gây liệt cứng.

C. Làm tổn thương tế bào ruột của giun.

D. Làm tiêu protein của giun sán.

25. Tác dụng dược lý của Pyrantel pamoate đối với giun:

A. ức chế sự hấp thu Glucose của giun làm cho giun tê liệt và chết.

B. Tác dụng trên dẫn truyền thần kinh cơ gây liệt cứng.

C. Làm tổn thương tế bào ruột của giun.

D. Làm tiêu protein của giun sán.

 Đáp án: 1C 2A 3D 4D 5C 6B 7A 8B 9C 10B 11D 12C 13A 14B 15D 16D 17C 18A 19D 20D 21C 22D 23A 24C 25B

 

 

 

 BÀI 6 : ÐẶC ÐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM

 

1.     Tuần hoàn rau thai của trẻ được hình thành từ cuối tuần thứ:

A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. 8.

2.     Lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai có đặc điểm là:

A. Qua thất phải nhiều hơn thất trái.

B. Qua lỗ bầu dục(botal) nhiều hơn xuống thất phải.

C. Qua ống động mạch ít hơn qua quai động mạch chủ.

D. Qua phổi nhiều hơn qua ống động mạch.

3.     Lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai có đặc điểm là:

A. Qua thất phải ít hơn thất trái.

B. Qua lỗ bầu dục (botal) nhiều hơn xuống thất phải.

C. Qua ống động mạch ít hơn qua quai động mạch chủ.

D. Qua phổi ít hơn qua ống động mạch.

4.     Áp lực máu ở tuần hoàn trong bào thai có đặc điểm là:

A. Áp lực nhĩ phải lớn hơn nhĩ trái.

B. Áp lực nhĩ trái lớn hơn nhĩ phải.

C. Áp lực thất phải lớn hơn thất trái.

D. Áp lực động mạch phổi lớn hơn động mạch chủ.

5.     Trong tuần hoàn thai, độ bão hòa oxy trong máu động mạch có đặc điểm :

A. Giống nhau ở mọi phần cơ thể.

B. Ở động mạch chủ lên cao hơn ở động mạch chủ xuống.

C. Ở động mạch phổi cao hơn ở động mạch chủ xuống.

D. Ở động mạch chủ lên và động mạch chủ xuống như nhau.

6.     Trong thời kỳ bào thai, sau khi trao đổi chất dinh dưỡng và dưỡng khí ở rau thai, máu vào thai nhi qua:

       A. Động mạch rốn

        B.Tĩnh mạch rốn

C. Tĩnh mạch chủ dưới

        D. ống tĩnh mạch

7.     Lỗ bầu dục(Botal) là lỗ thông giữa:

        A. Nhĩ phải và thất trái

B. Nhĩ trái và thất phải

C. Nhĩ phải và nhĩ trái

D. Thất phải và thất trái

8.     Trong nhưng tháng đầu sau sinh tim của trẻ:

         A. Nằm thẳng đứng

B. Nằm ngang

C. Nằm hơi lệch sang phải

D. Chéo nghiêng

9.     Tần số tim của trẻ lúc 1 tuổi là:

     A. Nhanh như ở trẻ lớn.

B. Nhanh hơn ở trẻ 6 tháng tuổi

C. Nhanh hơn trẻ lớn

D. Chậm như ở trẻ lớn

10. Huyết áp tối đa ở trẻ em có đặc điểm:

A. Cao hơn ở người lớn

B. Gần bằng người  lớn

C. Không thay đổi theo tuổi

D. Thay đổi theo tuổi

11. Để đo huyết áp ở trẻ em cần tuân thủ:

A.Trẻ phải được giữ cố định, băng quấn đo huyết áp phải không quá nhỏ

B.Trẻ không vùng vẫy, băng quấn đo huyết áp phải không quá lớn

C.Trẻ nằm yên, băng quấn đo huyết áp không  lớn hơn 1/2 chiều dài cánh tay

D.Trẻ nằm yên, băng quấn đo huyết áp bằng 2/3 chiều dài cánh tay

12. Dị tật nào dưới đây sẽ làm cho trẻ chết ngay sau sinh:

          A.Thân chung động mạch

          B. Đảo gốc động mạch kèm thông liên thất

          C. Đảo gốc động mạch đơn thuần

          D.Một tâm nhĩ chung

13. Dị tật nào dưới đây của tim luôn đi kèm với tồn tại ống động mạch sau sinh:

A.Thông liên nhĩ

       B.Thông liên thất

C.Thông sàn nhĩ thất

D.Teo tịt van động mạch phổi

14. Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối đa của trẻ em > 1 tuổi là:

          A. 80 + n (n: là số tuổi)

          B. 80 + 10(n-1)

          C. 80 + 2n

          D. 80 + (10-n)

15. Sau khi ra đời động mạch rốn thoái hoá thành:

          A. dây chằng động mạch

          B. Dây chằng liềm

          C. Dây chằng tròn

          D. Dây chằng treo bàng quang

16. Độ bão hoà oxy trong máu của thai nhi cao nhất ở tại:

          A. Động mạch rốn

          B. Động mạch phổi

          C. Động mạch chủ lên

          D. Tĩnh mạch rốn

17. Vị trí mỏm tim đập bình thường ở trẻ em 0-1 tuổi nằm ở:

          A. Gian sườn 4 trên đường vú trái

          B. Gian sườn 5 trên đường vú trái

          C. Gian sườn 4, 1-2 cm ngoài đường vú trái

          D. Gian sườn 5, 1-2 cm ngoài đường vú trái

18. Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối thiểu của trẻ em > 1 tuổi là:

          A. Huyết áp tối đa /2

          B. Huyết áp tối đa /2 + 5 mmHg        

          C. Huyết áp tối đa /2 + 10 mmHg

          D. Huyết áp tối đa /2 + 15 mmHg

19. Lỗ bầu dục đóng lại sau sinh là do, ngoại trừ:

          A. Giảm áp lực trong nhĩ phải so với trước sinh

          B. Tăng lượng máu qua phổi về nhĩ trái

          C. Tăng áp lực trong nhĩ trái so với trước sinh

          D. Giảm đột ngột máu lưu thông qua lỗ bầu dục

20. Mạch máu trẻ em có đặc điểm: đường kính động mạch chủ:

          A. Luôn bằng động mạch phổi

          B. Luôn nhỏ hơn động mạch phổi

          C. Luôn lớn hơn động mạch  phổi

          D. Có thể lớn hoặc nhỏ hơn động mạch phổi

 

 

Đáp án: 1D 2A 3D 4A 5B 6B 7C 8B 9C 10D 11D 12C 13D 14C 15D 16D 17C 18C 19B 20D

         



BÀI 7: BỆNH THẤP TIM

 

1.     Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi :

A. 1- 5 tuổi.

B. 6 - 15 tuổi.

C. 15 - 20 tuổi.

D. 10- 20 tuổi.

2.     Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là :

A. Tụ cầu.

B. Liên cầu b tan máu nhóm A.

C. Liên cầu b tan máu nhóm C.

D. Hemophilus influenzae.

3.       Các týp vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M týp:

A. 3, 5, 6, 7.

B. 3, 4, 5, 6.

C. 1, 3, 5, 6.

D. 14, 16, 18, 19.

4.     Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là :

A. Viêm họng, viêm da mủ.

B. Viêm amygdales, viêm da mủ.

C. Viêm họng, viêm amygdales.

D. Viêm họng, viêm amygdales, viêm da mủ.

5.     Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là :

A. Khớp, tim.

B. Tim, thận.

C. Da, thần kinh.

D. Thần kinh, hô hấp.

6.     Năm tiêu chuẩn chính trong thấp tim là :

A. Viêm cơ tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng.

B. Viêm màng ngoài tim, viêm đa khớp, múa vờn, hạt Meynet, ban vòng.

C. Viêm tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng.

D. Viêm màng trong tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng.

7.     Một số tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán thấp tim là :

A. Sốt, viêm khớp, tiền sử thấp tim.

B. Sốt, đau khớp, viêm họng.

C. Sốt, viêm khớp, bệnh tim do thấp.

D. Sốt, đau khớp, tiền sử thấp tim.

8.     Một số bằng chứng nhiễm liên cầu chuẩn :

A. ASLO tăng, tiền sử viêm họng.

B. ASLO giảm, cấy dịch họng (+).

C. ASLO tăng, mới bị tinh hồng nhiệt.

D. ASLO giảm, mới bị tinh hồng nhiệt.

9.     Đặc điểm của ban vòng trong thấp tim :

A. Xuất hiện ở mặt, thân và chi.

B. Xuất hiện ở mặt, thân và lòng bàn tay chân.

C. Xuất hiện ở thân mình và gốc chi.

D. Chỉ xuất hiện ở mặt.

10. Lứa tuổi nào sau đây KHÔNG BỊ bệnh thấp tim

A. 0-2 tuổi

B. 5-8 tuổi

C. 8-10 tuổi

D. 10-12 tuổi

11.          Múa giật là tổn thương thấp ở :

A. Hệ thần kinh trung ương.

B. Hệ thần kinh ngoại biên.

C. Hệ cơ-xương-khớp.

D. Hệ tim mạch.

12. Thuốc điều trị phổ biến nhất để chống nhiễm khuẩn trong bệnh thấp tim là :

A. Erythromycine.

B. Penicilline.

C. Cephalexin.

D. Bactrim.

13. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (viêm tim) là :

A. Aspirin.

B. Piroxicam.

C. Corticoide.

D. Alaxan.

14. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (chưa viêm tim) là :

A. Aspirin.

B. Piroxicam.

C. Corticoide.

D. Alaxan.

15. Giảm liều corticoide trong thấp tim dựa vào lâm sàng và :

A. Đoạn PQ trong ECG.

B. Fibrinogen.

C. Tốc độ lắng máu.

D. Công thức máu.

16. Thấp tim là bệnh :

A. Viêm lan tỏa tổ chức liên kết.

B. Gây tổn thương ở thận, khớp, da.

C. Khởi bệnh với nhức đầu, viêm da mủ.

D. Hay gặp lứa tuổi 1 - 15 tuổi.

17. Các týp hay gặp của LCK nhóm A trong thấp tim :

A. 1, 3, 5, 6.

B. 3, 5, 7, 9.

C. 2, 4, 6, 8.

D. 12, 14, 16, 18.

18. Tiêu chuẩn Jones cải tiến để chẩn đoán thấp tim là :

A. Hai tiêu chuẩn chính

B. Một chính, hai phụ

C. Hai chính + bằng chứng nhiễm LCK.

D. Một chính, một phụ + bằng chứng nhiễm LCK.

19. Tỉ lệ nam và nữ mắc bệnh thấp tim là :

A. Nam bị mắc bệnh gấp 2 lần nữ

B. Nữ bị mắc bệnh gấp 2 lần nam

C. Nam và nữ mắc bệnh ngang nhau

D. Nữ bị mắc bệnh gấp 1,5 lần nam

20.          Đặc điểm của viêm tim trong bệnh thấp tim có :

A. tiếng tim bình thường.

B. Tim to, tiếng thổi rõ.

C. Tiếng clắc mở van.

D. Huyết áp kẹp

E. Tất cả đều đúng.

21. Đặc điểm của viêm khớp trong bệnh thấp tim là :

A. Viêm toàn bộ các khớp.

B. Sưng, nóng, đỏ, đau.

C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác trong thời gian trên 1 tháng.

D. Khi lành có giới hạn cử động ít.

22. Đặc điểm của múa giật trong bệnh thấp tim là :

A. Xảy ra sau 1 tháng nhiễm LCK.

B. Thường gặp ở trẻ trai.

C. Cơn múa giật có tự chủ.

D. Tăng khi vận động, gắng sức, xúc động.

23. Mùa nào sau đây dễ gây bệnh RAA nhất

A. Đông Xuân.

B. Thu Đông

C. Xuân Hạ

D. Hè Thu

24.   Tổn thương ban đầu nào là quan trọng nhất trong bệnh RAA :

A. Viêm họng cấp

B. Viêm da mủ

C. Chốc đầu

D. Đinh râu

25. Trong  bệnh thấp tim , hai tiêu chuẩn chính hay gặp trên lâm sàng là :

A. Viêm tim, múa giật

B. Viêm khớp, múa giật

C. Viêm tim, viêm khớp

D. Ban vòng, viêm tim

26. Yếu tố nguy cơ nào sau đây không bệnh RAA :

A. Nhà ở ẩm thấp

B. Thiếu vệ sinh

C. Dinh dưỡng kém

D. Mẹ bị bệnh đái đường

27. Thời gian điều trị Erythromycine trong phòng thấp cấp I là :

A. 10 ngày

B. 1 tháng

C. 3 tháng

D. 6 tháng

28. Thời gian phòng thấp cấp II cho trẻ bị thấp tim (không viêm tim) là :

A. Ít nhất là 1 tháng

B. Ít nhất là 6 tháng

C. Ít nhất là 1 năm

D. Ít nhất là 5 năm

29. Yếu tố nguy cơ nào sau đây dễ bị RAA :

A. Mẹ bị bệnh đái đường

B. Mẹ bị cúm 3 tháng đầu của thai kỳ

C. Mẹ nghiện rượu

D. Mẹ thiếu hiểu biết về y tế

30. Trong bệnh thấp tim, tổn thương viêm tim hay gặp là :

A. Viêm nội tâm mạc

B. Viêm ngoại tâm mạc

C. Viêm cơ tim

D. Viêm nội tâm mạc  + viêm cơ tim

31. Trong bệnh thấp tim, đặc điểm của hạt dưới da ( hạt Meynet ) là :

A. Sưng nóng đỏ

B. Ấn rất đau

C. Ấn không đau

D. Tồn tại suốt đời

32. Trong bệnh thấp tim, cơ múa giật tăng khi:

A. Ngủ

B. Ăn cơm

C. Đọc sách

D. Bị chú ý, xúc động

33. Trong bệnh thấp tim, các van tim hay bị tổn thương là :

A. Van 2 lá, van3 lá

B. Van 2 lá, van động mạch chủ

C. Van 2 lá, van động mạch phổi

D. Van động mạch phổi, động mạch chủ

34. Nguyên tắc điều trị bệnh thấp tim :

A. Chống nhiễm khuẩn, chống sốc.

B. Chống viêm, chống nhiễm khuẩn, nghỉ ngơi.

C. Điều chỉnh điện giải.

D. Chống suy tim.

35. Thời gian điều trị Benzathine Penicilline trong phòng thấp cấp II ở trẻ em đa số là :

A. 1 mũi/ 2 tuần

B. 1 mũi/ 3 tuần

C. 1 mũi/ 4 tuần

D. 1 mũi/ 5 tuần

 

Đáp án: 1B 2B 3C 4C 5A 6C 7D 8C 9C 10A 11A 12B 13C 14A 15C 16A 17A 18C 19C 20B 21B 22D 23A 24A 25C 26D 27A 28D 29D 30A 31A 32D 33B 34B 35C

 

 

 BÀI 8: BỆNH TIM BẨM SINH

 

1.      Những dị tật bẩm sinh của tim thường xảy ra nhất vào thời gian nào trong thai kỳ:

A. Trong tuần đầu

B. Trong 2 tuần đầu

C. Trong tháng đầu

D. Trong 2 tháng đầu

2.      Nhiễm virus nào dưới đây trong 2 tháng đầu mang thai có thể gây ra tim bẩm sinh:

A.Coxackie B

B.Dengue

C.Rubéole

D.Viêm gan B

3.      Bệnh tim bẩm sinh chiếm vị trí nào trong các loại dị tất bẩm sinh nói chung ở trẻ em:

A.Thứ nhất

B.Thứ hai

C.Thứ ba

D.Thứ tư

4.      Bệnh tim bẩm sinh nào sẽ gây chết ngay sau sinh:

A. Tim sang phải

B. Bloc nhĩ thất bẩm sinh

C. Tim một thất duy nhất

D. Hoán vị đại động mạch

5.      Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tăng áp lực động mạch phổi:

A. Thông liên thất

B. Tứ chứng Fallot

C. Hoán vị đại động mạch

D. Thân chung động mạch

6.      Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây gây tăng áp lực động mạch phổi sớm:

A. Thông liên thất lỗ nhỏ

B. Thông liên thất + Hẹp van động mạch phổi

C. Thông sàn nhĩ thất một phần

D. Thông sàn nhĩ thất toàn phần

7.      Bệnh tim bẩm sinh nào không có chỉ định phẫu thuật tim:

A. Thông sàn nhĩ thất hoàn toàn

B. Tứ chứng Fallot

C. Phức hợp Eissenmenger

D. Đảo gốc động mạch

 

8.      Bệnh tim bẩm sinh có tím nào dưới đây có tiên lượng tốt nhất:

A. Đảo gốc động mạch

B. Tứ chứng Fallot

C. Tim chỉ có một thất

D. Thân chung động mạch

9.      Triệu chứng lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi trong các bệnh tim bẩm sinh có Shunt trái-phải là, ngoại trừ:

A. Khó thở khi gắng sức

B. Hay bị viêm phổi tái đi tái lại

C. tím da và niêm mạc

D. Tiếng T2 mạnh

10. Khi nghe tim ở trẻ em có 1 tiếng thổi liên tục ở gian sườn 2-3 cạnh ức trái trên lâm sàng phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:

A. Còn ống động mạch

B. Thông liên thất+Hở van chủ(hội chứng Laubry-Pezzi)

C. Hẹp hở van động mạch phổi

D. Dò động mạch vành vào tim phải

11. Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có một tiếng thổi tâm thu mạnh >3/6 ở gian sườn 2 cạnh ức trái kèm tiếng T2 yếu phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:

A. Thông liên thất

B. Thông liên nhĩ lỗ lớn

C. Hẹp van động mạch chủ

D. Hẹp van động mạch phổi

12. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có trục trái và dày thất trái đơn độc:

A. Thông liên nhĩ nặng

B. Thông liên thất lỗ lớn có tăng áp lực động mạch phổi nặng

C. Tứ chứng Fallot

D. Teo van 3 lá       

13. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thường gây tai biến thần kinh:

A. Thông liên thất lỗ lớn

B. Thông liên nhĩ lỗ lớn

C. Thông sàn nhĩ thất thể hoàn toàn

D. Tứ chứng Fallot

14. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể chẩn đoán dễ dàng từ trong bào thai:

A. Thông liên nhĩ

B. Thông liên thất

C. Còn ống động mạch

D. hẹp eo động mạch chủ

15. Những bệnh tim bẩm sinh  nào dưới đây thuộc loại Shunt Trái-Phải:

        A. Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, tứ chứng Fallot.

B. Thông liên thất, thông liên nhĩ,còn ống động mạch,thông sàn nhĩ thất.

C. Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, tam chứng Fallot.

D. Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, teo van 3 lá.

16. Những bệnh tim bẩm sinh  nào dưới đây thuộc loại Shunt Phải-Trái:

        A. Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, teo van 3 lá

B. Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, ống nhĩ thất, teo van 3 lá

C. Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, ngũ chứng Fallot, thông sàn nhĩ thất.

D. Tứ chứng Fallot, thông liên nhĩ kèm hẹp 2 lá, teo van 3 lá

17. Vị trí thông liên thất (TLT) thường gặp nhất là:

A. TLT ở phần màng

        B. TLT ở phần phễu

C. TLT ở phần cơ bè

D. TLT ở phần buồng nhận

18. Những biến chứng có thể gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ nhỏ:

A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler

B. Osler.

C. Lao phổi, Osler

D. Suy dinh dưỡng, Osler

19. Những biến chứng hay gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ lớn:

A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler

B. Suy tim, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler

C. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler

D. Viêm phổi tái đi tái lại,  suy dinh dưỡng, không bao giờ bị Osler

20. Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:

        A. Thông liên nhĩ lỗ tiên phát

B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát

C. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên

D. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ dưới

21. Những biến chứng nào có thể gặp trong bệnh thông liên nhĩ:

A. Suy tim, viêm phổi tái đi  tái lại, suy dinh dưỡng, Osler.

B. Suy tim, viêm phổi tái đi  tái lại, loạn nhịp nhĩ.

C. Suy tim, viêm phổi tái đi  tái lại, suy dinh dưỡng, cơn thiếu oxy cấp.

D. Suy tim, ít bị viêm phổi, suy dinh dưỡng, Osler.

22. Trong bệnh còn ống động mạch, tiếng thổi liên tục ở dưới xương đòn trái chỉ nghe thấy được ở:

          A. Giai đoạn sơ sinh

B. Ngoài giai đoạn sơ sinh khi chưa có tăng áp lực động mạch phổi nặng

C. Giai đoạn khi đã có tăng áp lực động mạch phổi nặng

D. Giai đoạn đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định

23. Trong bệnh còn ống động mạch, có thể có các triệu chứng sau:

A. Mạch nghịch lý, huyết áp tối đa tăng, huyết áp tối thiểu giảm.

B. Mạch nảy mạnh chìm sâu, huyết áp kẹp.

C. Mạch Corrigan, huyết áp tối đa bình thường, huyết áp tối thiểu tăng

D. Mạch nảy mạnh chìm sâu, huyết áp tối đa tăng, huyết áp tối thiểu giảm

24. Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:

A. Indocid truyền tĩnh mạch.

B. Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch

C. Mổ cắt và khâu ống động mạch

D. Mổ thắt ống động mạch

25. Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây:

A. Còn ống động mạch đã đảo shunt

B. Còn ống động mạch + thông liên thất

C. Còn ống động mạch  + tứ chứng Fallot

D. Còn ống động mạch  + đảo gốc động mạch

26. Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với:

A. Bệnh Rubeol bẩm sinh

B. Hội chứng Down

C. Suy giáp bẩm sinh

D. Hội chứng Pierre-Robin

27. Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là:

        A. Dày 2 thất

B. Trục điện tim lệch trái trong khoảng -900 ± -300.

C. Trục phải, dày thất phải.

D. Trục phải, dày thất phải, bloc nhánh phải không hoàn toàn

28. Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot:

        A. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại.

B. Cơn thiếu oxy cấp, áp-xe não, tăng áp lực động mạch phổi .

C. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, tắc mạch, áp-xe não.

D. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại.

29. Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là:

        A. Gây tăng áp lực động mạch phổi

B. Gây viêm phổi tái đi tái lại

C. Gây tím muộn trên lâm sàng

D. Gây tắc mạch não

30. Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:

A. Khó thở khi gắng sức

B. Sờ thấy tim đập mạnh ở mũi ức

C. Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi

D. Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi

31. Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ:

            A. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn trái ngay khi mới sinh.

            B. Thổi liên tục ngay dưới xương đòn trái ngoài tuổi sơ sinh

            C. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi có tăng áp lực động mạch phổi

            D. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi mới sinh

32. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định(đảo shunt):

            A. Thông liên thất

            B. Thông liên nhĩ

            C. Còn ống động mạch

            D. Thông sàn nhĩ thất bán phầ

33. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng:

            A. Thông liên thất

            B. Thông liên nhĩ

            C. Còn ống động mạch

            D. Thông sàn nhĩ thẩt

34. Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp:

            A. Thông liên thất

            B. Thông liên nhĩ

            C. Còn ống động mạch.

            D. Thông sàn nhĩ thất

35. Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp:

            A. Thông liên thất

            B. Còn ống động mạch

            C. Thông sàn nhĩ thất

            D. Hẹp eo động mạch chủ

36. Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:

            A. Còn ống động mạch

            B. Cửa sổ chủ-phổi

            C. Dò động mạch vành vào nhĩ phải

            D. Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ.

37. Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:

            A. Thông liên thất tăng áp lực động mạch phổi  nặng

            B. Thông liên nhĩ

            C. Tứ chứng Fallot

            D. Teo van 3 lá

38. Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ:

            A. Teo van 3 lá

            B. Thông liên nhĩ

            C. Tứ chứng Fallot

            D. Tam chứng Fallot

39. Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây:

            A. Thông liên thất.

            B. Thông liên nhĩ

            C. Còn ống động mạch

            D. Tứ chứng Fallot

40. Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất:

            A. Thông liên thất

            B. Thông liên nhĩ

            C. còn ống động mạch

            D. Thông sàn nhĩ thất

41. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điên tim  điên tâm đồ:

            A. Thông liên thất

            B. Thông liên nhĩ

            C. Ống động mạch

            D. Thông sàn nhĩ thất

42. Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất:

            A. Viêm phổi tái đi tái lại

            B. Suy tim

            C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

            D. Tăng áp lực động mạch phổi cố định

43. Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định:

            A. Khó thở khi gắng sức

            B. Viêm phổi tái đi tái lại ngày càng tăng

            C. Xuất hiện tím da niêm mạc

            D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi

44. Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng:

            A. Phần cơ bè

            B. Phần buồng nhận

            C. Phần phễu

            D. Phần màng

           

 

Đáp án: 1D 2C 3A 4D 5B 6D 7C 8B 9C 10D 11D 12D 13D 14B 15B 16A 17A 18B 19C 20B 21B 22B 23B 24A 25B 26B 27B 28C 29D 30C 31A 32C 33B 34C 35D 36D 37D 38A 39D 40D 41D 42D 43C 44D.



 

 

BÀI 9: SUY TIM Ở TRẺ EM

 

1.      Biến chứng suy tim thường gặp nhất ở trẻ bị bệnh tim bẩm sinh là:

A. Thông liên nhĩ.

B. Thông liên thất chưa tăng áp lực động mạch phổi

C. Thông liên thất rộng kèm hẹp van động mạch phổi

D. Thông liên thất có tăng áp lực động mạch phổi

2.      Nguyên nhân nào ít khi gây suy tim ở trẻ nhỏ:

A. Thông liên nhĩ

B. Thông liên thất

C. Thông sàn nhĩ thất thể hoàn toàn

D. Còn ống động mạch

3.      Nguyên nhân ngoài tim nào dưới đây thường gây suy tim cấp ở trẻ nhỏ:

A. Viêm phế quản cấp

B. Viêm cầu thận cấp thể cao huyết áp

C. Sốt xuất huyết

D. Suy giáp bẩm sinh

4.      Suy tim cấp ở  trẻ em thường xảy ra sau rối loạn nhịp loại:

A. Bloc nhĩ thất cấp 1

B. Bloc nhĩ thất cấp 2

C. Ngoại tâm thu nhĩ kéo dài

D. Nhịp nhanh trên thất kéo dài

5.      Cung lượng tim luôn luôn tỷ lệ nghịch  với yếu tố nào dưới đây:

A. Tần số tim.

B. Tiền gánh.

C. Hậu gánh.

D. Khả năng co bóp của cơ tim.

6.      Cung lượng tim tuôn luôn tỷ lệ thuận với yếu tố nào dưới đây:

A. Tần số tim.

B. Tiền gánh.

C. Hậu gánh.

D. Khả năng co bóp của cơ tim.

7.      Trong suy tim cơ thể thích nghi bằng cơ chế sau:

A. Giãn sợi cơ tim để đáp ứng với tăng tiền gánh.

B. Tăng sinh số lượng các  tế bào cơ tim làm dày thành các buồng tim.

C. Giảm tiết catecholamin.

D. Giảm tiết các Peptide thải Na+ của tâm nhĩ..

8.      Chẩn đoán suy tim cấp ở trẻ nhỏ khi có:

A. Thở nhanh, rút lõm ngực, có tiếng thổi ở tim, phù chân.

B. Khó thở, trụy mạch, nổi vân tím, tiểu ít.

C. Nổi vân tím, trụy mạch, gan  lớn chắc, tiếng tim mờ.

D. Thở nhanh, mạch nhanh, gan lớn đau, chỉ số tim-ngực >55%.

9.      Những triệu chứng thường gặp trong suy tim trái bao gồm:

A. Khó thở, phù chân, gan lớn, phản hồi gan t/mạch cổ (+)

B. Thở nhanh, gan lớn đau, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+).

@C. Khó thở khi nằm, thường có cơn kịch phát về đêm, có ran ẩm ở 2 đáy phổi.

D. Khó thở khi nằm, mạch nhanh, phù chi, tràn dịch màng bụng.

10. Những triệu chứng thường gặp trong suy tim phải bao gồm:

A. Thở nhanh, khó thở khi nằm, gan lớn, phản hồi gan tĩm mạch cổ (+)

B. Khó thở về đêm, phù chân, tràn dịch màng bụng có ran ẩm ở 2 đáy phổi

C. Khó thở khi nằm, phù phổi, ho nhiều, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+).

D. Tất cả đều sại

11. Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng:

A. Giảm tần số tim

B. Tăng co bóp cơ tim

C. Giảm tiền gánh đơn thuần

D. Giảm tiền gánh và hậu gánh

12. Tim to trên X.quang ngực thẳng ở trẻ nhỏ khi:

A. Chỉ số tim ngực > 0,6.

B. Chỉ số tim ngực > 0,55.

C. Chỉ số tim ngực > 0,50.

D. Chỉ số tim ngực > 0,45.

13. Biện pháp nào sau đây không có hiệu quả làm giảm tiền gánh trong suy tim:

A. Nằm ngửa kê đầu cao 300.

B. Nằm tư thế Fowler.

C. Hạn chế muối nước.

D. Dùng thuốc lợi tiểu

14. Digoxin là thuốc được chỉ định trong  trường hợp suy tim do:

A. Thiếu máu nặng.

B. Tràn dịch màng ngoài tim.

C. Bệnh tâm phế mãn

D. Nhịp nhanh, sức co bóp cơ tim giảm.

15. Gan lớn trong suy tim phải là:

A. Chắc

B. Bờ sắc

C. Mềm và đau khi sờ

D. Không đau khi sờ

16. Rối loạn nhịp loại nào sau đây thường gây suy tim ở trẻ em:

A. Nhịp chậm xoang

B. Bloc nhĩ thất cấp 2

C. Bloc nhĩ thất hoàn toàn

D. Ngoại tâm thu nhĩ kéo dài

17. Dấu hiệu nào luôn tìm thấy khi nghe tim ở suy tim trái chưa được điều trị:

A. Tim nhanh

B. Thổi tâm thu ở ổ van 2 lá

C. Thổi tâm thu ở ổ van 3 lá

D. Tiếng ngựa phi đầu tâm trương ở mỏm

18. Trong suy tim phải áp lực tĩnh mạch trung ương là:

A. Bình thường

B. Tăng

C. Giảm

D. Có thể tăng hoặc giảm

19. Trong suy tim phải nước tiểu là:

A. Bình thường

B. ít

C. Nhiều muối

D. Có nhiều proteine

20. Trong suy tim trái nước tiểu là:

A. Bình thường

B. Nhiều muối

C. ít muối

D. Có nhiều proteine

21. Chống chỉ định dùng Digoxin trong suy tim có kèm:

A. Nhịp nhanh trên thất

B. Nhịp nhanh thất

C. Rung nhĩ

D. Cuồng nhĩ

22. Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng:

A. Giãn động mạch đơn thuần

B. Giãn tĩnh mạch đơn thuần

C. Giãn cả động mạch và tĩnh mạch

D. Giãn động mạch và co tĩnh mạch

23. Nhóm thuốc giãn mạch nào dưới đây chỉ gây giãn tĩnh mạch đơn thuần:

A. ức chế men chuyển

B. Nhóm nitrate

C. Hydralazine

D. Nitroprusside

24. Ðể giảm nguy cơ ngộ độc khi sử dụng Digoxin cần phải cho thêm:

A.  Canxi

B. Natri

C. Kali

D. Kẽm

25. Ðiều trị suy tim cấp ở trẻ em Digoxin liều tấn công được cho:

A. Trong 1 giờ đầu

B. Trong 4 giờ đầu

C. trong 8 giờ đầu

D. Trong 24 giờ đầu

26. Khi có dấu hiệu ngộ độc Digoxin trên lâm sàng cần phải:

A. Ngừng ngay Digoxin và cho thêm canxi

B. Giảm liều Digoxin xuống còn 1 nửa và cho thêm bicarbonat natri 14%

C. Không cần giảm liều, chỉ cần làm điện giải đồ để điều chỉnh Kali

D. Ngừng ngay Digoxin, làm điện giải đồ và bù thêm kali và magné

27. Dopamin hoặc Dobutamin thường được chỉ định trong điều trị suy tim khi:

A. Có cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất

B. Có thiểu niệu

C. Có kèm truỵ mạch

D. Thiếu máu nặng

28. Nhưng nguyên nhân  dưới đây thường gây suy tim cấp ở trẻ em, ngoại trừ:

A. Viêm cơ tim cấp do virus

B. Bệnh thấp tim

C. Thiếu vitamin B1

D. Suy giáp

29. TrẺ em khi mắc bệnh tim dễ bị suy tim cấp hơn người lớn là do, ngoại trừ:

          A. Cơ tim trẻ sơ sinh chứa nhiều nước và sợi collagen hơn người lớn.

          B. Cơ tim trẻ em có ít sợi cơ để tạo lực và co cơ khi  co bóp hơn người lớn.

          C. Khả năng co bóp của từng sợi cơ tim trẻ em cũng  kém hơn người lớn.

          D. Khả năng giãn nở của các tâm thất tốt hơn người lớn.

30. Khi bị suy tim cấp ở trẻ em thường có các triệu chứng sau, ngoại trừ:

A. Thở nhanh.

B. Mạch nhanh.

C. Gan  lớn đau.

D. Chỉ số tim-ngực <50%.

31. Khi bị suy tim trái trẻ em thường có các triệu chứng sau, ngoại trừ:

          A. Khó thở thì thở vào.

          B. Thở nhanh.

C. Khó thở khi nằm.

D. Cơn kịch phát về đêm.

32. Khi bị suy tim do thiếu máu nặng chỉ định điều trị quan trọng nhất là:

          A. Lợi tiểu.

          B. Thuốc giãn mạch

          C. Digoxin

D. Hồng cầu khối + Lợi tiểu

33. Khám phản hồi gan tĩnh mạch cổ là không có giá trị để chẩn đoán suy tim ở:

A. Trẻ nhỏ

B. Trẻ lớn

C. người lớn

D. Người già

34. Tim to trên X.quang ngực thẳng ở trẻ lớn khi bị suy tim khi:

A. Chỉ số tim ngực > 0,6.

B. Chỉ số tim ngực > 0,55.

C. Chỉ số tim ngực > 0,50.

D. Chỉ số tim ngực > 0,45.

35. Nguyên nhân nào dưới đây gây suy tim trái ở trẻ em:

A. Thông liên nhĩ

B. Tứ chứng Fallot

C. Còn ống động mạch

D. Hẹp van 2 lá

36. Nguyên nhân nào dưới đây chỉ gây suy tim phải ở trẻ em:

          A. Hẹp van động mạch phổi

          B. Thông liên thất

          C. Còn ống động mạch

          D. Thông sàn nhĩ thất

37. Phù trong suy tim có đặc điểm:

          A. Phù trắng mềm ấn lõm.

          B. Phù toàn

          C. Phù chỉ ở mi mắt

          D. Phù tím, mềm ấn lõm.

38. Liều tấn công của Digoxin đường uống ở trẻ sơ sinh đủ tháng là:

         A. 0,02 mg/kg/24 giờ

         B. 0,03mg/ kg/ 24 giờ.

         C. 0,04mg/ kg/ 24 giờ.

         D. 0,03-0,04mg/ kg/ 24 giờ.

39. Lasix là thuốc lợi tiểu thuộc nhóm:

          A. Lợi tiểu giữ Kali

          B. Lợi tiểu vòng

          C. Lợi tiểu thẩm thấu

          D. Thiazide

40. Biện pháp nào sau đây không có hiệu quả làm giảm tiền gánh trong suy tim:

A. Nằm tư thế Fowler.

B. Hạn chế muối nước.

C. Hạn chế protide

D. Dùng thuốc lợi tiểu

 

ĐÁP ÁN: 1D 2A 3B 4D 5C 6D 7A 8D 9C 10D 11D 12B 13A 14D 15C 16C 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24C 25D 26D 27C 28D 29D 30D 31A 32D 33A 34C 35C 35C 36A 37D 38B 39B 40C

 


 BÀI 10: ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM

 

1.      Trọng lượng thận của trẻ sơ sinh bình thường khoảng :

 A. 12gram

 B. 22gram

 C. 32gram  

 D. 40gram

2.      Theo H.Seipelt thì chiều dài của thận tương đương độ dài của:

A. 2 đốt sống thắt lưng đầu tiên cho bất kỳ tuổi nào

B. 3 đốt sống thắt lưng đầu tiên cho bất kỳ tuổi nào

C. 4 đốt sống thắt lưng đầu tiên cho bất kỳ tuổi nào

D. 3-4 đốt sống thắt lưng đầu tiên tùy theo nam hay nữ

3.      Tỷ lệ giữa vỏ và tủy thận ở trẻ sơ sinh là:

A. 1:1   

B. 1:2               

C. 1:3               

D. 1:4               

4.      Số lượng Nephron có ở mỗi thận là:

A.102   

B.103               

C.104                           

E.106

5.      Trong Nephron ở trẻ sơ sinh phần phát triển tương đối mạnh hơn hết là:

A. Ống lượn gần

B. Ống lượn xa

C. Quai Henle

D. Cầu thận

6.      Số đài thận ở mổi thận :

A. 3-5              

B. 7-9               

C. 10-12          

D. 13-15          

7.      Niệu quản trẻ sơ sinh có đặc điểm đi ra từ bể thận :

A. Một cách vuông góc và dài ngoằn ngoèo dễ bị xoắn

B. Thành một góc tù và dài ngoằn ngoèo dễ bị xoắn

C. Một cách vuông góc và ngắn nên khó bị gấp

D. Một góc tù và ngắn nên khó bị gấp

8.      Dung tích bàng quang của trẻ em phụ thuộc vào:

A. Tuổi và yếu tố sinh lý ( thức hay ngủ )

B. Tuổi và yếu tố thần kinh

C. Lượng nước uống vào nhiều hay ít

D. Lượng nước tiểu đái ra ít hay nhiều

9.      Đám rối thần kinh bàng quang hình thành từ:

A.  Chùm thần kinh đuôi ngựa

B.  Đám rối hạ vị và các dây thần kinh cùng S3-S4

C.  Dây thần kinh phế vị

D.  Dây thần kinh tọa

10. Cầu thận có nhiệm vụ:

A. Bài tiết nước tiểu

B. Lọc huyết tương

C. Hấp thu nước và các chất điện giải

D.Tái hấp thu nước và các chất điện giải

11. Số lần đi tiểu trung bình trong ngày của trẻ nhỏ hơn 1 tuổi

A. Nhỏ hơn 10 lần

B. 10-15 lần

C. 15-20 lần

D. 20-25 lần

12. Chức năng bài tiết creatinin  của thận trẻ em

A. Tương đương như người lớn

B. Tăng dần theo tuổi

C. Phụ thuộc vào chiều cao

D. Phụ thuộc vào cân nặng

13. Bài tiết ion Kali và Natri của thận :

A.Tăng dần theo tuổi

B.Giảm dần theo tuổi

C.Giảm bài tiết Kali và tăng bài tiết Natri theo tuổi

D.Tăng dần bài tiết Kali và gi ảm dần bài tiết Natri

14. Bất thường về giải phẫu hệ tiết niệu trẻ em thường  gây ra

A. Nhiễm trùng đường tiểu tái phát

B. Đái máu kéo dài

C. Rối loạn xuất tiểu

D. Rối loạn nước điện giải

15. Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu tái phát của trẻ em là

A.Vệ sinh kém

B.Dị tật hệ tiết niệu

C.Giảm sức đề kháng của cơ thể

D.Ổ nhiễm khuẩn sâu,  kéo dài

16. Bệnh lý hệ tiết niệu trẻ em thường do tổn thương tại :

A.Hệ tiết niệu

B.Hệ nội tiết

C.Hệ tuần hoàn

D.Hệ th ần kinh

Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở  trẻ gái  là

A. Vệ sinh kém

B. Niệu đạo trẻ gái ngắn, thẳng và rộng

C.Dị tật hệ tiết niệu

D.Giảm sức đề kháng của cơ thể

Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở  trẻ trai  là

A.Vệ sinh kém

B. Dị tật hệ tiết niệu

E. Do chấn thương

D.Giảm sức đề kháng của cơ thể

 ĐÁP ÁN: 1A 2C 3D 4D 5D 6C 7A 8A 9B 10B 11A 12C 13C 14A 15B 16A 17A 18B

 

  

BÀI 11: VIÊM CẦU THẬN CẤP Ở TRẺ EM

 

1.             Ổ nhiểm trùng đầu tiên dẫn đến viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn xuất phát ở:

A. Thận hoặc bàng quang                 

B. Khớp hoặc tim                               

C. Da hoặc họng        

D. Phổi hoặc ruột

2.             Liên cầu khuẩn gây viêm cầu thận cấp thuộc nhóm và týp sau:

A. Anpha nhóm A, týp 25 và týp 14

B. Beta nhóm A, týp 12 và týp 49

C. Beta nhóm B, týp 12 và týp 25

D. Anpha nhóm B, týp 14 và týp 49.

3.             Viêm cầu thận cấp thường gặp ở lứa tuổi :

A. Sơ sinh  

B. Bú mẹ           

C. Trẻ nhỏ < 5 tuổi  

D. Trẻ lớn > 5 tuổi   

4.             Lâm sàng của viêm cầu thận cấp gồm những triệu chứng sau, ngoại trừ một :

A. Sốt cao                                           

B. Tiểu ít                     

C. Huyết áp cao                                 

D. Phù ở mặt

5.             Protein niệu trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn thường ở khoảng:

A. 0,5gr / lít - 1gr / lít                                    

B. 0,5gr / 24giờ - 1 gr / 24giờ                                    

C. > 1gr / lít - 3gr / lít 

D. > 1gr / 24giờ - 3gr / 24giờ

6.             Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, triệu chứng thiếu máu thuộc loại:

A. Nhẹ và nhược sắc                         

B. Vừa và nhược sắc                         

C. Nặng và nhược sắc

D. Nhẹ và đẳng sắc

7.             Diễn tiến đái máu đại thể trong viêm cầu thận cấp thường kéo dài khoảng:

A. 7 - 10 ngày                                     

B. 11 - 15 ngày                                   

C. 16 - 20 ngày

D. 21- 25 ngày            

8.             Những kháng thể sau đây là bằng cớ chứng tỏ nhiễm liên cầu khuẩn, ngoại trừ :

A. Antistreptolysine O                                  

B. Antistreptokinase

C. Antinuclease                     

D. Antihyaluronidase

9.             Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, tiến triển của bệnh phổ biến là:

A. Tái phát nếu điều trị không đúng phác đồ

B. Lành hoàn toàn cho dù có hoặc không điều trị

C. Suy thận cấp nếu không điều trị hoặc điều trị không đúng

D. Suy thận mãn do viêm cầu thận mãn sau này.

10.        Trong các thể lâm sàng của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, thể lâm sàng nào gây nhiều biến chứng đe dọa sự sống của bệnh nhi:

A. Thể cao huyết áp                                       

B. Thể đái máu kéo dài

C. Thể phối hợp thận hư - thận viêm                                              

D. Thể thiểu- vô niệu

11.        Chế độ ăn hạn chế muối trong viêm cầu thận cấp thể thông thường là :

A. Tuyệt đối và kéo dài ít nhất là 1 tuần.

B. Tương đối và kéo dài ít nhất là 3 tuần.

C. Tương đối và kéo dài ít nhất là 1 tuần

D. Tuyệt đối và kéo dài ít nhất là 6 tuần.

12.        Kháng sinh điều trị trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn được chọn là:

A. Chloramphenicol                                      

B. Erythromycine                  

C. Bactrime                 

D. Penicilline

13.        Thời gian ủ bệnh của Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn đối với nhiễm trùng da thường là:

A.< 9 ngày

B. Từ  9-11 ngày                                

C.Sau 1-2 tuần

D. Sau 2- 3 tuần

 

ĐÁP ÁN: 1C 2B 3D 4A 5B 6D 7A 8C 9B 10D 11C 12D 13B

 

 BÀI 12: NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIỂU Ở TRẺ EM

 

1.      Về tính phổ biến, theo Hội Thận học Quốc tế thì nhiễm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là một bệnh:

A. Đứng hàng thứ 3 sau nhiểm trùng đường hô hấp và tiêu hóa

B. Đứng hàng đầu trong các bệnh nhiểm trùng

C. Đứng hàng thứ 2 sau nhiểm trùng đường tiêu hóa

            D. Đứng hàng thứ 2 sau nhiểm trùng đường hô hấp

2.      Theo nhiều tác giả (Jones, Viện Nhi) thì nguyên nhân phổ biến nhất gây nhiễm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là :

A. Pseudomonas . aeruginosa (Trực khuẩn mủ xanh)                  

B. Staphylococcus  (Tụ cầu khuẩn)

C. Proteus                                           

            D. E. coli.

3.      Để gây nhiễm khuẩn đường tiểu, vi khuẩn thường xâm nhập vào hệ tiết niệu qua :

   A. Máu (Đường từ trên đi xuống)

B. Từ niệu đạo đi vào (Đường từ dưới đi lên trên

   C. Bạch mạch

         D. Từ ruột

4.      Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong sự tăng sinh vi khuẩn tại đường tiểu :

   A. Bám dính của vi khuẩn tại đường tiểu

   B. Kháng thể IgA tại niệu đạo giảm

   C. Sự ứ trệ nước tiểu, trào ngược bàng quang-niệu đạo

               D. Cơ địa như trong hội chứng thận hư, đái đường

  

5.      Triệu chứng nổi bật trong viêm bàng quang cấp ở trẻ lớn là :

   A. Sốt cao và đau vùng bụng dưới (hạ vị)

   B. Sốt cao và đái máu đại thể

   C. Đái buốt đái rát

   D. Sốt rét run, đau lưng

6.      Trong viêm thận - bể thận cấp, triệu chứng lâm sàng biểu hiện:

   A. Kín đáo, nghĩa là có khi không có triệu chứng hoặc triệu chứng nghèo nàn

   B. Phối hợp, nghĩa là vừa có dấu hiệu toàn thân vừa có dấu hiệu tại chổ

   C. Đơn thuần, chỉ có dấu hiệu toàn thân , không có dấu hiệu tại chổ

   D. Đơn thuần, chỉ có dấu hiệu tại chổ, không có dấu hiệu toàn thân

7.      Nước tiểu để xét nghiệm về vi khuẩn học phải đảm bảo vô khuẩn, được lấy vào:

   A. Buổi sáng, ngay dòng nước tiểu đầu tiên

   B. Buổi chiều và hứng nước tiểu giữa dòng

   C. Buổi tối và hứng nước tiểu cuối dòng

   D. Buổi sáng và hứng nước tiểu giữa dòng

8.      Tiêu chuẩn KASS để chẩn đoán nhiểm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là :

   A. Vi khuẩn niệu > 10 5 / ml và bạch cầu niệu > 10 tế bào / mm3

   B. Vi khuẩn niệu > 10 4 / ml và bạch cầu niệu > 10 tế bào / mm3

   C. Vi khuẩn niệu > 10 5 / ml và bạch cầu niệu > 10 tế bào / ml

               D. Vi khuẩn niệu > 10 4 / ml và bạch cầu niệu > 10 tế bào / ml

Để phát hiện chẩn đoán nhanh nhiểm khuẩn đường tiểu, người ta dùng giấy thử nhúng nước tiểu, kết luận nhiểm khuẩn đường tiểu khi:

   A. Có vi khuẩn niệu và bạch cầu niệu

   B. Có bạch cầu niệu và protein niệu dương tính

   C. Có bạch cầu niệu và pH kiềm

   D. Có bạch cầu niệu và nitrite dương tính

9.      Biến chứng trong nhiểm khuẩn đường tiểu có thể gặp; ngoại trừ một trường hợp :

  A. Nhiểm trùng máu.

  B. Ápxe thận

  C. Viêm thận - bể thận mãn

  D. Viêm cầu thận cấp

10. Một trong những nguyên tắc xử dụng kháng sinh trong nhiểm trùng đường tiểu là:

  A. Điều trị ngay sau khi có kết quả vi trùng (nhuộm Gram)

  B. Điều trị ngay  khi lâm sàng có triệu chứng gợi ý nhiểm trùng đường tiểu

              C. Điều trị ngay sau khi lấy nước tiểu xét nghiệm vi trùng học

  D. Đợi kết quả nuôi cấy và kháng sinh đồ

11. Trong điều trị viêm bàng quang cấp, uống kháng sinh thời gian từ :

  A. 5-7 ngày

  B. 7-10 ngày

  C. 10-15 ngày

  D. 15- 17 ngày

12. Hiệu quả điều trị trong nhiễm khuẩn đường tiểu được xác định bằng xét nghiệm tế bào-vi khuẩn sau khi ngừng điều trị, theo qui định sớm nhất là vào ngày thứ :

  A.  1

  B.  2

  C.  3

D.    4

 

ĐÁP ÁN: 1A 2D 3B 4C 5C 6D 7D 8A 9D 10D 11C 12B 13C 

 

CHÚNG TA SINH RA ĐỂ MANG ĐẾN THẾ GIỚI NHỮNG NỤ CƯỜI CHỨ KHÔNG PHẢI NHỮNG GIỌT NƯỚC MẮT

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

SUY GAN CẤP

 1. ĐẠI CƯƠNG  Suy gan cấp là tình trạng tổn thương tế bào gan một cách ồ ạt do nhiều nguyên nhân khác nhau dẫn đến bệnh cảnh lâm sàng cấp t...