1. Cơ chế của tăng trưởng số lượng các quần thể tế bào có thể do. Ngoại trừ:
A. Chu trình tế bào được rút ngắn
B. Giảm vận tốc tế bào chết đi
C. Tế bào trở lại giai đoạn Go
D. Mất sự ức chế tiếp xúc
2. Có bao nhiêu nhóm tác nhân chính gây ung thư.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
3. Tác động của tia phóng xạ gây ung thư ở người phụ thuộc vào:
A. Tuổi thanh thiếu niên dễ bị ảnh hưởng hơn tuổi nhũ nhi do có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn
B. Tất cả các cơ quan trong cơ thể đều nhạy cảm với tia xạ
C. Mối liên hệ liều - đáp ứng
D. Nguồn xạ gây ung thư chỉ có nguồn xạ nhân tạo
4. Aflatoxin được sinh ra từ nấm mốc:
A. Penicillium notatum
B. Aspergillus flavus
C. Aspergillus niger
D. Neurospora crassa
5. Tác nhân gây ung thư đại tràng:
A. Aflatoxin
B. Thuốc lá
C. Mỡ động vật
D. EBV
6. Chất nitrosamin có thể gây ra loại ung thư:
A. Gan
B. Bàng quang
C. Dạ dày
D. Xương
7. Virus có liên quan đến cơ chế sinh bệnh ung thư. Ngoại trừ:
A. Epstein -Barr virus
B. Virus gây u nhú ở người
C. Virus viêm gan B
D. HIV
8. Nguyên tắc phẫu thuật ung thư gồm:
A. Phẫu thuật ung thư là 1 lĩnh vực riêng có thể không tuân theo những nguyên tắc chung của ngoại khoa
B. Không nhất thiết phải có chẩn đoán chính xác
C. Phẫu thuật ung thư phải tuân theo những nguyên tắc chung của điều trị bệnh ung thư
D. Phẫu thuật ung thư có thể rộng rãi hơn so với chỉ định.
9. Các bệnh ung thư được điều trị nội tiết, ngoại trừ:
A. K vú
B. K K buồng trứng
C. K tinh hoàn
D. K tiền liệt tuyến
10. Phân loại giai đoạn bệnh theo TNM có giá trị, trừ:
A. Lập kế hoạch điều trị
B. Đánh giá kết quả điều trị
C. Không giúp tiên lượng bệnh
D. Trao đổi thông tin giữa các trung tâm
11. Đặc tính quan trọng nhất của bệnh K:
A. Xâm lấn
B. Mạn tính
C. Di căn
D. Hay tái phát
12. Các cơ chế thúc đẩy sinh tồn của u:
A. Đột biến các phân tử dẫn truyền tín hiệu
B. Hoạt hóa các gen gây chết tế bào theo chương trình
C. Môi trường giàu oxy
D. Môi trường đầy đủ dinh dưỡng và năng lượng
13. Tác động của tia phóng xạ gây ung thư ở người phụ thuộc:
A. Tuổi thanh thiếu niên dễ bị ảnh hưởng hơn tuổi nhũ nhi do có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn
B. Tất cả các cơ quan trong cơ thể đều nhạy cảm với tia xạ
C. Mối liên hệ liều - đáp ứng
D. Nguồn xạ gây ung thư chỉ có nguồn xạ nhân tạo
14. Tác nhân có thể gây ung thư bàng quang:
A. Nitrosamin
B. Aflatoxin
C. EBV
D. Thuốc lá
15. Nhiều loại ung thư liên quan đến dinh dưỡng, ngoại trừ:
A. K thực quản
B. K gan
C. K xương
D. K vòm mũi họng
16. Tác nhân gây K dạ dày:
A. Nitrosamin
B. EBV
C. 3-4 benzen
D. HBV
17. Tác nhân gây K phổi:
A. EBV
B. Mỡ động vật
C. Phẩm nhuộm
D. Amiang
18. Chẩn đoán K phải được tiến hành theo các bước, ngoại trừ:
A. Chẩn đoán ban đầu
B. Chẩn đoán xác định
C. Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ
D. Chẩn đoán giai đoạn
19. Nguyên tắc phẫu thuật ung thư gồm:
A. Phẫu thuật ung thư là 1 lĩnh vực riêng có thể không tuân theo những nguyên tắc chung của ngoại khoa
B. Phẫu thuật ung thư phải tuân theo những nguyên tắc chung của điều trị bệnh ung thư
C. Không nhất thiết phải có chẩn đoán chính xác
D. Phẫu thuật ung thư có thể rộng rãi hơn so với chỉ định.
20. Các bệnh ung thư được điều trị nội tiết hiện nay, ngoại trừ:
A. K buồng trứng
B. K tinh hoàn
C. K vú
D. K Tiền liệt tuyến
Đáp án: 1C 2B 3C 4B5C 6C7D 8C9C 10C 11A 12B 13C 14D 15C 16A 17D 18C 19B 20B
1. K dạ dày thường gặp ở lứa tuổi:
A. 20-40
B. 40-60
C. 60-80
D. Trên 80
2. Tỉ lệ ung thư dạ dày ở nam và nữ:
A. Ngang nhau
B. 2/1
C. 3/1
D. 4/1
3. Ở Việt Nam, K dạ dày đứng hàng thứ mấy :
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
4. Ung thư dạ dày gặp nhiều nhất ở vị trí nào:
A. Tâm vị
B. Thân Vị
C. Bờ cong lớn
D. Hang môn vị
5. Đặc điểm đại thể của ung thư dạ dày sớm. Ngoại trừ:
A. Gặp nhiều ở hang môn vị
B. Kích thước thay đổi từ vài mm đến hàng chục mm
C. Tích chất ít ổ nông
D. Khối u phẳng, nông.
6. Thể nhô nông tương ứng với giai đoạn nào sau đây:
A. Giai đoạn I
B. Giai đoạn IIa
C. Giai đoạn IIb
D. Giai đoạn IIc
7. Thể lõm sâu tương ứng với giai đoạn nào sau đây:
A. Giai đoạn III
B. Giai đoạn IIa
C. Giai đoạn IIb
D. Giai đoạn IIc
8. Theo Borrmann, K dạ dày tiến triển phân làm mấy dạng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
9. Theo Lauren, K dạ dày tiến triển phân làm mấy dạng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
10. Theo WHO, K dạ dày tiến triển phân làm mấy dạng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
11. T3N0M0 thuộc giai đoạn nào theo phân loại TNM:
A. Ia
B. Ib
C. II
D. IIIa
12. Nôn là triệu chứng ung thư ở:
A. Tâm vị
B. Hang môn vị
C. Bờ cong lớn
D. Bờ cong nhỏ
13. Nuốt nghẹn là triệu chứng ở :
A. Tâm vị
B. Hang môn vị
C. Bờ cong nhỏ
D. Bờ cong lớn
14. Xét nghiệm nào có sự thay đổi đáng kể trong K dạ dày:
A. RBC
B. WBC
C. PLT
D. URE
15. Tổn thương đặc trưng tương ứng ổ đọng thuốc trên Xquang là:
A. Loét hình vòng cung
B. Loét hình bia bắn
C. Loét hình thấu kính
D.Loét hình cắt cụt
16. Cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán xác định ung thư dạ dày là:
A. Xét nghiệm
B. CT scanner
C. MRI
D. Nội soi dạ dày và sinh thiết làm gpb
17. Hình ảnh đại thể không gặp trong ung thư dạ dày tiến triển:
A. Thể sùi
B. Thể loét
C. Thể vòng nhẫn
D. Thể thâm nhiễm cứng
18. Biến chứng thường gặp trong K dạ dày là:
A. Hẹp môn vị
B. Nôn máu chảy máu dạ dạy
C. Bán tắc ruột
D. tất cả đều đúng
19. Các phương pháp phẫu thuật trong điều trị K dạ dày:
A. Cắt dạ dày bán phần
B. Cắt toàn bộ dạ dày
C. Nối dạ dày hay mở thông
D. Tất cả đều đúng
20. Nguyên tắc điều trị cơ bản trong phẫu thuật K dạ dày:
A. Cắt bỏ toàn bộ các tổn thương ung thư
B. Lấy bỏ toàn bộ mạc nối nhỏ và các hạch trong phần mạc này
C. Thắt các mạch nuôi dạ dày tại gốc xuất phát
D. Sau phẫu thuật tiếp tục điều trị hóa chất phù hợp
Đáp án: 1B 2B 3B 4D 5C 6B A 8D 9B 10A 11C 12B 13A 14A 15C 16D 17C 18D 19D 20B
1. Tại Việt Nam, K đại tràng đứng hàng thứ mấy trong các K đường tiêu hóa:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. Trên thế giới, K đại tràng đứng hàng thứ mấy trong các loại K thường gặp:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3. K đại tràng xảy ra ở nam và nữ với tỷ lệ:
A. Ngang nhau
B. 2/1
C. 3/1
D. 4/1
4. K đại tràng hay gặp ở người có chế độ sinh hoạt:
A. Ít vận động thể lực
B. Hút thuốc lá
C. Uống caffein
D. Ăn ít chất xơ, nhiều mỡ
5. K đại tràng hay gặp ở lứa tuổi:
A. 60-80
B. 20-30
C. 30-50
D. 50-70
6. K biểu mô tuyến đại tràng tiên lượng xấu nhất:
A. Biệt hóa cao
B. Biệt hóa vừa
C. Biệt hóa thấp
D. Không biệt hóa
7. Đặc điểm đại thể của K đại tràng phải:
A. Thể sùi
B. Thể loét
C. Thể nhiễm cứng
D. Cả A và B
8. Đặc điểm đại thể của K đại tràng trái:
A. Thể sùi
B. Thể loét
C. Thể vòng nhẫn
D. Cả A và B
9. K đại tràng di căn theo những con đường nào:
A. Đường máu
B. Đường bạch mạch
C. Đường màng bụng
D. Tất cả đều đúng
10. K biểu mô tuyến đại tràng ít di căn đến:
A. Gan
B. Phổi
C. Phúc mạc
D. Thận
11. Theo Dukes, K đại tràng phân làm mấy giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
12. Tỷ lệ sống 5 năm ở bệnh nhân giai đoạn Dukes C là bao nhiêu:
A. 90%
B. 70%
C. 30%
D. 60%
13. Thời gian cần cho khối u đại tràng tăng gấp đôi khối lượng là bao lâu:
A. 100 ngày
B. 130 ngày
C. 160 ngày
D. 190 ngày
14. Xét nghiệm sàng lọc chẩn đoán với đối tượng có nguy cơ là:
A. Tìm máu trong phân
B. Xét nghiệm máu
C. RT-PCR
D. CT scanner
15. Kháng nguyên liên kết ung thư CEA có ý nghĩa gì trong K đại tràng:
A. Chẩn đoán giai đoạn bệnh
B. Chẩn đoán khả năng cắt bỏ khối u
C. Phản ánh mức độ tiến triển của khối u
D. Phản ảnh phẫu thuật cắt bỏ triệt để khối u
16. Thời điểm chỉ định xét nghiệm CEA phù hợp
A. Trước mổ cắt u
B. Sau mổ cắt u
C. Trước mổ và sau mổ cắt u
D. Trước mổ và định kì sau mổ cắt u
17. K biểu mô tuyến đại tràng xâm lấn đến lớp cơ là giai đoạn nào:
A. T1
B. T2
C. T3
D. T4
18. Hình ảnh Xquang trên phim chụp khung đại tràng trong ung thư đại tràng trái là:
A. Hình lõi táo
B. Hình bia bắn
C. Hình chít hẹp
D. Hình khối
19. Phẫu thuật đối với u từ manh tràng đến đại tràng góc gan:
A. Cắt đoạn đại tràng trái
B. Cắt đoạn đại tràng sigma
C. Cắt đoạn đại tràng ngang
D. Cắt toàn bộ đại tràng
20. Nguyên tắc khi phẫu thuật K đại tràng. Trừ:
A. Mổ cắt bỏ rộng rãi tổn thương và hạch bạch huyết tương ứng
B. Tránh sờ nắn nhiều vào khối u nếu không cần thiết
C. Điều trị phố hợp với hóa trị liệu
D. Cắt toàn bộ đại tràng khi phát hiện khối u ác tính ở đại tràng
Đáp án: 1B 2C 3A 4D 5D 6D 7D 8C 9D 10D 11D 12C 13B 14A 14D 15D 16D 17B 18A
19A 20D.
BÀI 4: K THỰC QUẢN (KTQ)
Câu 1. Trong các loại K thì KTQ chiểm tỷ lệ khoảng:
A. 2%
B. 4%
C. 6%
D. 8%
Câu 2. Hai yếu tố nguy cơ kinh điển liên quan đến KTQ:
A. Rượu, Chế độ ăn
B. Rượu, Thuốc lá
C. Sẹo TQ do bỏng, rượu
D. Sẹo TQ do bỏng, thuốc lá
Câu 3. KTQ thể tiến triển có các hình thái cơ bản là:
A. Dạng polyp, dạng thâm nhiễm, dạng sùi
B. Dạng sùi, dạng loét, dạng polyp
C. Dạng polyp, dạng loét, dạng thâm nhiễm
D. Dạng sùi, dạng loét, dạng thâm nhiễm
Câu 4. Loại KTQ hay gặp nhất:
A. K biểu mô vảy
B. K biểu mô tuyến
C. K không thuộc biểu mô
D. Cả 3 đều sai
Câu 5. Hình thái cơ bản thường gặp nhất của thể ung thư tiến triển:
A. Dạng sùi
B. Dạng polyp
C. Dạng loét
D. Dạng thâm nhiễm
Câu 6. KTQ xâm lấn lớp cơ thuộc giai đoạn:
A. T2
B. T4
C. T3
D. T1
Câu 7. Giai đoạn N2 KTQ có đặc điểm:
A. Di căn 1-2 hạch
B. Di căn 3-6 hạch
C. Di căn 4-8 hạch
D. Di căn trên 5 hạch
Câu 8. T3N0M0 thuộc giai đoạn nào trong phân loại TNM:
A. Giai đoạn IB
B. Giai đoạn IIA
C. Giai đoạn IIB
D. Giai đoạn III
Câu 9. Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất của KTQ giai đoạn tiến triển là:
A. Gầy sút cân
B. Nôn ra máu
C. Nuốt nghẹn
D. Đau sau xương ức
Câu 10. Thứ tự tổn thương đại thể thường gặp nhất của KTQ là:
A. Dạng sùi, loét, thâm nhiễm
B. Dạng loét, sùi, thâm nhiễm
C. Dạng loét, thâm nhiễm, sùi
D. Dạng sùi, thâm nhiễm, loét
Câu 11. Thứ tự các triệu chứng lâm sàng thường gặp của KTQ giai đoạn tiến triển là:
A. Nuốt nghẹn, gầy sút cân, nôn ra máu
B. Nuốt nghẹn, nôn ra máu, gầy sút cân
C. Gầy sút cân, nuốt nghẹn, nôn ra máu
D. Gầy sút cân, nôn ra máu, nuốt nghẹn
Câu 12. Theo mức độ biệt hóa của tế bào, K biểu mô vảy được chia làm mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13. Hình ảnh Xquang điển hình của KTQ giai đoạn tiến triển là:
A. Hình khuyết
B. Hình thấu kính
C. Hình ảnh chít hẹp không đều
D. Cả 3 đều đúng
Câu 14. Cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán xác định KTQ là:
A. Xét nghiệm CEA
B. MRI
C. CT scanner
D. Nội soi và sinh thiết làm gpb
Câu 15. KTQ xâm lấn động mạch chủ khi u tiếp xúc với chu vi động mạch chủ 1 góc:
A. < 45o
B. 60-90o
C. 45-60o
D. > 90o
Câu 16. Yếu tố nguy cơ điển hình của KTQ biểu mô tuyến là:
A. Co thắt tâm vị
B. Sẹo hẹp thực quản do bỏng
C. Túi thừa thực quản
D. Viêm thực quản trào ngược
Câu 17. Chỉ định phẫu thuật cắt thực quản:
A. Ung thư giai đoạn I
B. Ung thư giai đoạn II
C. Ung thư giai đoạn III
D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Phương pháp cận lâm sàng tốt nhất đánh giá xâm lấn thành thực quản và tạng lân cận là:
A. CT
B. MRI
C. PET
D. Nội soi siêu âm
Câu 19. Tỷ lệ sống 5 năm sau phâũ thuật KTQ là:
A. < 30%
B. 30-40%
C. 40-50%
D. > 50%
Đáp án: 1A 2B 3D 4A 5A 6A 7B 8C 9C 10A 11A 12C 13D 14D 15D 16D 17D 18D 19A
BÀI 6: UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
Câu 1. Đực điểm của K tế bào gan. Ngoại trừ:
A. Tuổi thường gặp 30 - 40 tuổi
B. Bệnh thường gặp ở nữ giới
C. K tế bào gan chiếm tỷ lệ cao nhất trong các loại K gan
D. Tại Việt Nam, K tế bào gan đứng hàng đầu ở nam giới
Câu 2. Ở giai đoạn T1b, u nguyên phát có đặc điểm:
A. u < 2cm, không xâm lấn hạch
B. u < 2cm, xâm lấn hạch
C. u > 2cm, xâm lấn hạch
D. u > 2cm, không xâm lấn mạch
Câu 3. U nguyên phát có đặc điểm: nhiều khối u, ít nhất một u > 5cm thuộc giai đoạn nào theo phân loại TNM:
A. T1
B. T2
C. T3
D. T4
Câu 4. T3N0M0 thuộc giai đoạn nào của bệnh theo phân loại TNM:
A. IIIA
B. IIIB
C. IVA
D. IVB
A. Chảy máu tiêu hóa do giãn vỡ TMTQ
B. Chảy máu cấp trong ổ bụng
C. Xâm lấn cơ hoành và màng phổi
D. Tất cả đều đúng
A. 3 khối u, kích thước u < 4cm, không xâm lấn mạch
B. 1 khối u < 5cm, không xâm lấn mạch
C. 2 khối u, kích thước u < 4cm, không xâm lấn mạch
D. 1 khối u < 4cm, xâm lấn mạch
Câu 8. Tỉ lệ sống 5 năm sau ghép gan là:
A . 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Câu 9. Tỉ lệ tái phát sau ghép gan là:
A. 10%
D. 40%
Câu 10. Tiêm cồn ethanol qua da, chỉ định trong trường hợp:
A. Số lượng u< 3, kích thước u < 3cm
B. Số lượng u< 3, kích thước u < 5cm
C. Số lượng u< 2, kích thước u < 4cm
D. Số lượng u< 2, kích thước u < 5cm
Đáp án: 1A 2B 3C 4A 5A 6D 7B 8C 9A 10A
CHÚNG TA SINH RA ĐỂ MANG ĐẾN THẾ GIỚI NHỮNG NỤ CƯỜI CHỨ KHÔNG PHẢI NHỮNG GIỌT NƯỚC MẮT
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét