1. Dấu hiệu phế quản hơi (Air bronchogram sign)
2. Dấu hiệu hình liềm hơi (Air crescent sign)
3. Dấu hiệu phồng rãnh liên thùy (Bulging fissure sign)
4. Dấu hiệu ranh giới cơ hoành liên tục (Continuous diaphragm sign)
5. Dấu hiệu mạch đồ trên CT (CT angiogram sign)
6. Dấu hiệu rãnh sâu (Deep sulcus sign)
7. Dấu hiệu phổi rơi (Fallen lung sign)
8. Dấu hiệu phẳng đoạn eo thắt (Flat waist sign)
9. Dấu hiệu ngón tay trong găng (Finger- in- glove sign)
10. Dấu hiệu chữ S (Golden S sign)
11. Dấu hiệu quầng sáng (Halo sign)
12. Dấu hiệu lồi Hampton (Hampton hump sign)
13. Dấu hiệu móc bờ cơ hoành (Juxtaphrenic peak sign)
14. Dấu hiệu liềm khí (Luftsichel sign)
15. Dấu hiệu bề mặt khối băng tan chảy (Melting ice cube sign)
16. Dấu hiệu hình nhẫn quanh động mạch (Ring around the artery sign)
17. Dấu hiệu dầy màng phổi (Split pleural sign)
18. Dấu hiệu Westermark (Westermark sign)
19. Dấu hiệu cột sống (spine sign)
20. Hình ảnh tổ ong (Honeycomb pattern)
21. Hình ảnh dầy thành (Septal thickening pattern)
22. Hình ảnh nang (Cyst pattern)
23. Hình ảnh nốt (Nodular pattern)
24. Hình ảnh mờ kiểu kính mờ (Ground-glass pattern)
25. Hình ảnh phổi mờ dạng khảm (Mosaic pattern of lung attenuation)
26. Hình ảnh cành cây mọc chồi (Tree-in-bud pattern)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét