Thứ Hai, 25 tháng 7, 2022

🌡️🌡️CÁC HỘI CHỨNG TRIỆU CHỨNG THƯỜNG GẶP TRÊN LÂM SÀNG🌡️🌡️

📌1. Hội chứng nhiễm trùng:

- Sốt

- Môi khô , lưỡi bẩn , vẻ mặt hốc hác , khát nước

- Huyết học : số lượng bạch cầu tăng , có sự thay đổi về tỷ lệ % của bạch cầu hạt trung tính hoặc BC lympho

📌2. Hội chứng đông đặc

- Rung thanh tăng

- Gõ đục

- Rì rào phế nang giảm , có tiếng thổi ống

- Rale ẩm vừa, nhỏ hạt

📌3. Hội chứng tràn khí màng phổi

- Nhìn : lồng ngực căng phồng , giảm cử động lồng ngực , nhịp thở tăng

- Sờ: rung thanh giảm hoặc mất.

- Gõ : tiếng vang trống , cần so sánh giữa hai bên .

- Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất

Hoặc

- Đau ngực đột ngột, dữ dội

- Khó thở

- Da xanh toàn thân

- Vã mồ hôi

- Mạch nhanh, huyết áp giảm

- Lồng ngực bên tràn khí vồng, bất động

📌4. Hội chứng tràn dịch màng phổi ( HC ba giảm )

- Nhìn : lồng ngực bên tràn dịch phồng to hơn , các khoang gian sườn giãn rộng di động kém

- Sờ : rung thanh giảm hoặc mất

- Gõ : đục

- Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất

📌5. Hội chứng suy hô hấp cấp

- Khó thở : nhịp thở nhanh nông > 25lần / phút , hoặc khó thở chậm < 12 lần / phút .

- Co kéo hõm trên xương ức , phập phồng cánh mũi, rút lõm lồng ngực

- Xanh tím

- Mạch nhanh

- Vã mồ hôi, tay chân nóng do giãn mạch.

- Rối loạn thần kinh: lờ đờ, vật vã, hôn mê, có thể co giật

- Khám phổi: lồng ngực di động kém , rì rào phế nang giảm , có thể nghe ran rít , ran ngáy

📌6. Hội chứng viêm long đường hô hấp trên

- Ho , hắt hơi

- Sổ mũi , nghẹt mũi

- Ngứa mắt mũi

📌7. Hội chứng hẹp tiểu phế quản co thắt

- Khó thở chậm , khó thở thì thở ra

- Nghe phổi có nhiều ran rít , ran ngáy

- Xquang phổi có hình ảnh khí phế thũng

📌8. Hội chứng gắng sức :

Mệt , ho , khó thở xuất hiện khi gắng sức , giảm khi nghỉ ngơi

📌9. Tam chứng Charcot ( hội chứng tắc mật, viêm đường mật, sỏi túi mật)

- Đau hạ sườn phải

- Sốt

- Vàng da. ( trên lâm sàng, có người còn gọi là Tam chứng Villard)

📌10. Tam chứng Fontan ( abces gan)

- Sốt

- Đau hạ sườn phải

- Rung gan(+) hay ấn kẽ sườn đau

📌11. Viêm túi mật

- Đau hạ sườn phải

- Hội chứng nhiễm trùng

- Dấu Murphy ( + )

📌12. Hội chứng tắc ruột

- Đau bụng

- Nôn ói

- Bí trung đại tiện

- Bụng chướng

📌13. Hội chứng suy gan mạn tính

- Ngón tay dùi trống

- Vàng da

- Dấu " lòng bàn tay son " ,sao mạch

- Cổ trướng

- Dấu xuất huyết

📌14. Hội chứng viêm tụy cấp

- Sốt

- Đau bụng thượng vị lan ra sau lưng ( đau sau khi ăn)

- Nôn ói

- Bụng chướng ( bụng cứng như gỗ).

- Xét nghiệm amylase và lipase máu, Xquang, siêu âm bụng

📌15. Hội chứng thận hư

- Phù

- Tiểu đạm ≥ 3,5 g / lít

- Albumin máu < 30 g / lít

- Protein toàn phần < 60 g/ lít

- Lipid máu tăng

📌16. Hội chứng niệu đạo cấp

- Tiểu gắt , buốt

- Tiểu rắt

- Mót tiểu cấp thiết (khi mót tiểu là phải đi ngay, nếu không sẽ tiểu són ra ngoài )

📌17. Hội chứng thiếu máu:

- Hoa mắt, chóng mặt

- Da xanh, niêm mạc nhợt

- Hb giảm, hồng cầu giảm

- Thổi tâm thu 2/6 cơ năng

📌18. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa:

- Cổ chướng

- Lách to độ 2, chắc

- Nước tiểu cặn

- Tuần hoàn bàng hệ kiểu gánh chủ

- Nôn ra máu

📌19. Hội chứng suy tế bào gan:

- Vàng da, mệt mỏi, ăn kém

- Cholesterol giảm:

+ Tỷ số Chole.este/Chole.TP giảm

- Serit giảm: Serit/Globulin < 1.

- Phác đồ Prothrombin giảm, NH3 máu tăng

- Nghiệm pháp gây đái Galactose niệu kéo dài

- Nghiệm pháp Natri benzoat thấy

📌20.Hội chứng suy tim phải:

Khó thở, phù 2 chi dưới, phản hồi gan tm cổ + , gan to, tĩnh mạch cổ nổi, P phế.

- Các bạn biết thêm những hội chứng nào, bổ sung bên dưới để cùng học tập nhé


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

SUY GAN CẤP

 1. ĐẠI CƯƠNG  Suy gan cấp là tình trạng tổn thương tế bào gan một cách ồ ạt do nhiều nguyên nhân khác nhau dẫn đến bệnh cảnh lâm sàng cấp t...