📌1. Hội chứng nhiễm trùng:
- Sốt
- Môi khô , lưỡi bẩn , vẻ mặt hốc hác , khát nước
- Huyết học : số lượng bạch cầu tăng , có sự thay đổi về tỷ lệ % của bạch cầu hạt trung tính hoặc BC lympho
📌2. Hội chứng đông đặc
- Rung thanh tăng
- Gõ đục
- Rì rào phế nang giảm , có tiếng thổi ống
- Rale ẩm vừa, nhỏ hạt
📌3. Hội chứng tràn khí màng phổi
- Nhìn : lồng ngực căng phồng , giảm cử động lồng ngực , nhịp thở tăng
- Sờ: rung thanh giảm hoặc mất.
- Gõ : tiếng vang trống , cần so sánh giữa hai bên .
- Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
Hoặc
- Đau ngực đột ngột, dữ dội
- Khó thở
- Da xanh toàn thân
- Vã mồ hôi
- Mạch nhanh, huyết áp giảm
- Lồng ngực bên tràn khí vồng, bất động
📌4. Hội chứng tràn dịch màng phổi ( HC ba giảm )
- Nhìn : lồng ngực bên tràn dịch phồng to hơn , các khoang gian sườn giãn rộng di động kém
- Sờ : rung thanh giảm hoặc mất
- Gõ : đục
- Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
📌5. Hội chứng suy hô hấp cấp
- Khó thở : nhịp thở nhanh nông > 25lần / phút , hoặc khó thở chậm < 12 lần / phút .
- Co kéo hõm trên xương ức , phập phồng cánh mũi, rút lõm lồng ngực
- Xanh tím
- Mạch nhanh
- Vã mồ hôi, tay chân nóng do giãn mạch.
- Rối loạn thần kinh: lờ đờ, vật vã, hôn mê, có thể co giật
- Khám phổi: lồng ngực di động kém , rì rào phế nang giảm , có thể nghe ran rít , ran ngáy
📌6. Hội chứng viêm long đường hô hấp trên
- Ho , hắt hơi
- Sổ mũi , nghẹt mũi
- Ngứa mắt mũi
📌7. Hội chứng hẹp tiểu phế quản co thắt
- Khó thở chậm , khó thở thì thở ra
- Nghe phổi có nhiều ran rít , ran ngáy
- Xquang phổi có hình ảnh khí phế thũng
📌8. Hội chứng gắng sức :
Mệt , ho , khó thở xuất hiện khi gắng sức , giảm khi nghỉ ngơi
📌9. Tam chứng Charcot ( hội chứng tắc mật, viêm đường mật, sỏi túi mật)
- Đau hạ sườn phải
- Sốt
- Vàng da. ( trên lâm sàng, có người còn gọi là Tam chứng Villard)
📌10. Tam chứng Fontan ( abces gan)
- Sốt
- Đau hạ sườn phải
- Rung gan(+) hay ấn kẽ sườn đau
📌11. Viêm túi mật
- Đau hạ sườn phải
- Hội chứng nhiễm trùng
- Dấu Murphy ( + )
📌12. Hội chứng tắc ruột
- Đau bụng
- Nôn ói
- Bí trung đại tiện
- Bụng chướng
📌13. Hội chứng suy gan mạn tính
- Ngón tay dùi trống
- Vàng da
- Dấu " lòng bàn tay son " ,sao mạch
- Cổ trướng
- Dấu xuất huyết
📌14. Hội chứng viêm tụy cấp
- Sốt
- Đau bụng thượng vị lan ra sau lưng ( đau sau khi ăn)
- Nôn ói
- Bụng chướng ( bụng cứng như gỗ).
- Xét nghiệm amylase và lipase máu, Xquang, siêu âm bụng
📌15. Hội chứng thận hư
- Phù
- Tiểu đạm ≥ 3,5 g / lít
- Albumin máu < 30 g / lít
- Protein toàn phần < 60 g/ lít
- Lipid máu tăng
📌16. Hội chứng niệu đạo cấp
- Tiểu gắt , buốt
- Tiểu rắt
- Mót tiểu cấp thiết (khi mót tiểu là phải đi ngay, nếu không sẽ tiểu són ra ngoài )
📌17. Hội chứng thiếu máu:
- Hoa mắt, chóng mặt
- Da xanh, niêm mạc nhợt
- Hb giảm, hồng cầu giảm
- Thổi tâm thu 2/6 cơ năng
📌18. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
- Cổ chướng
- Lách to độ 2, chắc
- Nước tiểu cặn
- Tuần hoàn bàng hệ kiểu gánh chủ
- Nôn ra máu
📌19. Hội chứng suy tế bào gan:
- Vàng da, mệt mỏi, ăn kém
- Cholesterol giảm:
+ Tỷ số Chole.este/Chole.TP giảm
- Serit giảm: Serit/Globulin < 1.
- Phác đồ Prothrombin giảm, NH3 máu tăng
- Nghiệm pháp gây đái Galactose niệu kéo dài
- Nghiệm pháp Natri benzoat thấy
📌20.Hội chứng suy tim phải:
Khó thở, phù 2 chi dưới, phản hồi gan tm cổ + , gan to, tĩnh mạch cổ nổi, P phế.
- Các bạn biết thêm những hội chứng nào, bổ sung bên dưới để cùng học tập nhé
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét